loop: Vòng lặp; vòng tròn
Loop là danh từ chỉ hình dạng vòng; trong công nghệ, chỉ quá trình lặp lại; cũng là động từ tạo vòng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The road went in a huge loop around the lake. Con đường đi thành một vòng lớn quanh hồ. |
Con đường đi thành một vòng lớn quanh hồ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Duclair is a small town on a loop of the River Seine. Duclair là một thị trấn nhỏ trên một vòng của sông Seine. |
Duclair là một thị trấn nhỏ trên một vòng của sông Seine. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He tied a loop of rope around his arm. Ông buộc một vòng dây quanh cánh tay của mình. |
Ông buộc một vòng dây quanh cánh tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Make a loop in the string. Tạo một vòng lặp trong chuỗi. |
Tạo một vòng lặp trong chuỗi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a belt loop (= on trousers, etc. for holding a belt in place) một vòng thắt lưng (= trên quần, v.v. để giữ thắt lưng tại chỗ) |
một vòng thắt lưng (= trên quần, v.v. để giữ thắt lưng tại chỗ) | Lưu sổ câu |
| 6 |
The film is on a loop. Bộ phim lặp lại. |
Bộ phim lặp lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His mind kept turning in an endless loop. Tâm trí anh ta cứ quay trong một vòng lặp vô tận. |
Tâm trí anh ta cứ quay trong một vòng lặp vô tận. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A lot of people want to be in the loop on this operation. Rất nhiều người muốn biết hoạt động này. |
Rất nhiều người muốn biết hoạt động này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Lawton had gradually been cut out of the loop on legal reviews. Lawton dần dần bị loại khỏi vòng xét duyệt pháp lý. |
Lawton dần dần bị loại khỏi vòng xét duyệt pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The result of the election knocked most people for a loop. Kết quả của cuộc bầu cử đã khiến hầu hết mọi người phải rời khỏi cuộc bầu cử. |
Kết quả của cuộc bầu cử đã khiến hầu hết mọi người phải rời khỏi cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The audio tape runs in a continuous loop lasting thirty minutes. Băng âm thanh chạy trong một vòng lặp liên tục kéo dài ba mươi phút. |
Băng âm thanh chạy trong một vòng lặp liên tục kéo dài ba mươi phút. | Lưu sổ câu |
| 12 |
positive and negative feedback loops vòng phản hồi tích cực và tiêu cực |
vòng phản hồi tích cực và tiêu cực | Lưu sổ câu |