Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

log là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ log trong tiếng Anh

log /lɒɡ/
- adverb : khúc gỗ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

log: Khúc gỗ; nhật ký (ghi chép)

Log là danh từ chỉ khúc gỗ lớn; hoặc sổ ghi chép sự kiện, dữ liệu; cũng là động từ ghi lại thông tin.

  • The fire was burning a large log. (Lửa đang cháy một khúc gỗ lớn.)
  • The ship’s captain kept a log of the journey. (Thuyền trưởng ghi nhật ký chuyến đi.)
  • Please log your hours worked. (Vui lòng ghi lại số giờ bạn đã làm việc.)

Bảng biến thể từ "log"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "log"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "log"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

logs for the fire

nhật ký cho ngọn lửa

Lưu sổ câu

2

The captain keeps a log.

Thuyền trưởng ghi nhật ký.

Lưu sổ câu

3

I checked the server's error logs.

Tôi đã kiểm tra nhật ký lỗi của máy chủ.

Lưu sổ câu

4

The lawyers will review phone logs and other records.

Các luật sư sẽ xem xét nhật ký điện thoại và các hồ sơ khác.

Lưu sổ câu

5

Fooling him was as easy as falling off a log.

Đánh lừa anh ta dễ như rơi khỏi khúc gỗ.

Lưu sổ câu

6

I usually sleep like a log.

Tôi thường ngủ như một khúc gỗ.

Lưu sổ câu

7

The road was blocked by fallen logs.

Con đường bị chặn bởi những khúc gỗ bị đổ.

Lưu sổ câu

8

They haul the logs into the sawmill.

Họ vận chuyển các khúc gỗ vào xưởng cưa.

Lưu sổ câu

9

a pile of sawn logs

một đống gỗ tròn

Lưu sổ câu

10

logs crackling in the fireplace

khúc gỗ kêu răng rắc trong lò sưởi

Lưu sổ câu

11

They keep a log of any accidents that occur at work.

Họ lưu giữ nhật ký về bất kỳ tai nạn nào xảy ra tại nơi làm việc.

Lưu sổ câu

12

She kept a log of their voyage.

Cô ấy lưu giữ nhật ký về chuyến đi của họ.

Lưu sổ câu

13

A senior officer made a note in the ship's log.

Một sĩ quan cấp cao đã ghi chú vào nhật ký của con tàu.

Lưu sổ câu

14

The captain's log stopped abruptly in May 1944.

Nhật ký của thuyền trưởng dừng đột ngột vào tháng 5 năm 1944.

Lưu sổ câu

15

A senior officer made a note in the ship's log.

Một sĩ quan cấp cao đã ghi chú vào nhật ký của con tàu.

Lưu sổ câu

16

The captain's log stopped abruptly in May 1944.

Nhật ký của thuyền trưởng dừng đột ngột vào tháng 5 năm 1944.

Lưu sổ câu