log: Khúc gỗ; nhật ký (ghi chép)
Log là danh từ chỉ khúc gỗ lớn; hoặc sổ ghi chép sự kiện, dữ liệu; cũng là động từ ghi lại thông tin.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
logs for the fire nhật ký cho ngọn lửa |
nhật ký cho ngọn lửa | Lưu sổ câu |
| 2 |
The captain keeps a log. Thuyền trưởng ghi nhật ký. |
Thuyền trưởng ghi nhật ký. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I checked the server's error logs. Tôi đã kiểm tra nhật ký lỗi của máy chủ. |
Tôi đã kiểm tra nhật ký lỗi của máy chủ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The lawyers will review phone logs and other records. Các luật sư sẽ xem xét nhật ký điện thoại và các hồ sơ khác. |
Các luật sư sẽ xem xét nhật ký điện thoại và các hồ sơ khác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Fooling him was as easy as falling off a log. Đánh lừa anh ta dễ như rơi khỏi khúc gỗ. |
Đánh lừa anh ta dễ như rơi khỏi khúc gỗ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I usually sleep like a log. Tôi thường ngủ như một khúc gỗ. |
Tôi thường ngủ như một khúc gỗ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The road was blocked by fallen logs. Con đường bị chặn bởi những khúc gỗ bị đổ. |
Con đường bị chặn bởi những khúc gỗ bị đổ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They haul the logs into the sawmill. Họ vận chuyển các khúc gỗ vào xưởng cưa. |
Họ vận chuyển các khúc gỗ vào xưởng cưa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a pile of sawn logs một đống gỗ tròn |
một đống gỗ tròn | Lưu sổ câu |
| 10 |
logs crackling in the fireplace khúc gỗ kêu răng rắc trong lò sưởi |
khúc gỗ kêu răng rắc trong lò sưởi | Lưu sổ câu |
| 11 |
They keep a log of any accidents that occur at work. Họ lưu giữ nhật ký về bất kỳ tai nạn nào xảy ra tại nơi làm việc. |
Họ lưu giữ nhật ký về bất kỳ tai nạn nào xảy ra tại nơi làm việc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She kept a log of their voyage. Cô ấy lưu giữ nhật ký về chuyến đi của họ. |
Cô ấy lưu giữ nhật ký về chuyến đi của họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A senior officer made a note in the ship's log. Một sĩ quan cấp cao đã ghi chú vào nhật ký của con tàu. |
Một sĩ quan cấp cao đã ghi chú vào nhật ký của con tàu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The captain's log stopped abruptly in May 1944. Nhật ký của thuyền trưởng dừng đột ngột vào tháng 5 năm 1944. |
Nhật ký của thuyền trưởng dừng đột ngột vào tháng 5 năm 1944. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A senior officer made a note in the ship's log. Một sĩ quan cấp cao đã ghi chú vào nhật ký của con tàu. |
Một sĩ quan cấp cao đã ghi chú vào nhật ký của con tàu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The captain's log stopped abruptly in May 1944. Nhật ký của thuyền trưởng dừng đột ngột vào tháng 5 năm 1944. |
Nhật ký của thuyền trưởng dừng đột ngột vào tháng 5 năm 1944. | Lưu sổ câu |