Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

limb là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ limb trong tiếng Anh

limb /lɪm/
- adverb : chân tay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

limb: Chi (tay, chân); cành cây

Limb là danh từ chỉ bộ phận cơ thể như tay hoặc chân; cũng dùng cho cành lớn của cây.

  • The accident left him with a broken limb. (Tai nạn khiến anh ấy bị gãy chân/tay.)
  • Monkeys use their limbs to swing through trees. (Khỉ dùng tứ chi để đu qua cây.)
  • A large limb fell from the oak tree. (Một cành lớn rơi xuống từ cây sồi.)

Bảng biến thể từ "limb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "limb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "limb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an artificial limb

chân tay giả

Lưu sổ câu

2

For a while, she lost the use of her limbs.

Trong một thời gian, cô mất khả năng sử dụng tay chân của mình.

Lưu sổ câu

3

long-limbed

chi dài

Lưu sổ câu

4

loose-limbed

cụt ngủn

Lưu sổ câu

5

His controversial stance has left him out on a limb.

Lập trường gây tranh cãi của ông đã khiến ông phải bó tay.

Lưu sổ câu

6

She risked life and limb to save her children from the fire.

Bà đã liều mạng sống và tay chân để cứu các con của mình khỏi đám cháy.

Lưu sổ câu

7

I stretched my limbs lazily as I sat up.

Tôi lười biếng duỗi tay chân khi ngồi dậy.

Lưu sổ câu

8

The animal is able to stand up on its hind limbs.

Con vật có thể đứng lên bằng chi sau.

Lưu sổ câu

9

The missing limb did not lessen the quality of the cat's life.

Chi bị mất không làm giảm chất lượng cuộc sống của con mèo.

Lưu sổ câu

10

Two arms reached around her flailing limbs.

Hai cánh tay ôm lấy tứ chi đang bủn rủn của bà.

Lưu sổ câu

11

The missing limb did not lessen the quality of the cat's life.

Chi bị mất không làm giảm chất lượng cuộc sống của con mèo.

Lưu sổ câu