limb: Chi (tay, chân); cành cây
Limb là danh từ chỉ bộ phận cơ thể như tay hoặc chân; cũng dùng cho cành lớn của cây.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an artificial limb chân tay giả |
chân tay giả | Lưu sổ câu |
| 2 |
For a while, she lost the use of her limbs. Trong một thời gian, cô mất khả năng sử dụng tay chân của mình. |
Trong một thời gian, cô mất khả năng sử dụng tay chân của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
long-limbed chi dài |
chi dài | Lưu sổ câu |
| 4 |
loose-limbed cụt ngủn |
cụt ngủn | Lưu sổ câu |
| 5 |
His controversial stance has left him out on a limb. Lập trường gây tranh cãi của ông đã khiến ông phải bó tay. |
Lập trường gây tranh cãi của ông đã khiến ông phải bó tay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She risked life and limb to save her children from the fire. Bà đã liều mạng sống và tay chân để cứu các con của mình khỏi đám cháy. |
Bà đã liều mạng sống và tay chân để cứu các con của mình khỏi đám cháy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I stretched my limbs lazily as I sat up. Tôi lười biếng duỗi tay chân khi ngồi dậy. |
Tôi lười biếng duỗi tay chân khi ngồi dậy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The animal is able to stand up on its hind limbs. Con vật có thể đứng lên bằng chi sau. |
Con vật có thể đứng lên bằng chi sau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The missing limb did not lessen the quality of the cat's life. Chi bị mất không làm giảm chất lượng cuộc sống của con mèo. |
Chi bị mất không làm giảm chất lượng cuộc sống của con mèo. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Two arms reached around her flailing limbs. Hai cánh tay ôm lấy tứ chi đang bủn rủn của bà. |
Hai cánh tay ôm lấy tứ chi đang bủn rủn của bà. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The missing limb did not lessen the quality of the cat's life. Chi bị mất không làm giảm chất lượng cuộc sống của con mèo. |
Chi bị mất không làm giảm chất lượng cuộc sống của con mèo. | Lưu sổ câu |