Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lifetime là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lifetime trong tiếng Anh

lifetime /ˈlaɪftaɪm/
- adverb : cả đời

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lifetime: Cả đời; suốt đời

Lifetime là danh từ chỉ khoảng thời gian một người sống; cũng dùng để nhấn mạnh tính duy nhất trong đời.

  • She achieved her dream in her lifetime. (Cô ấy đã đạt được ước mơ trong suốt cuộc đời.)
  • This opportunity comes once in a lifetime. (Cơ hội này chỉ có một lần trong đời.)
  • He spent his lifetime helping others. (Ông ấy đã dành cả đời giúp đỡ người khác.)

Bảng biến thể từ "lifetime"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "lifetime"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lifetime"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a lifetime of experience

một đời kinh nghiệm

Lưu sổ câu

2

His diary was not published during his lifetime.

Nhật ký của ông không được xuất bản trong suốt cuộc đời của ông.

Lưu sổ câu

3

These spending commitments are not achievable in the lifetime of the present government.

Những cam kết chi tiêu này không thể đạt được trong suốt thời gian tồn tại của chính phủ hiện tại.

Lưu sổ câu

4

Memories can last a lifetime.

Những kỷ niệm có thể tồn tại suốt đời.

Lưu sổ câu

5

He had spent a lifetime trying to please his father.

Ông đã dành cả cuộc đời để cố gắng làm hài lòng cha mình.

Lưu sổ câu

6

The veteran actor was honoured with a lifetime achievement award.

Nam diễn viên gạo cội được vinh danh với giải thưởng thành tựu trọn đời.

Lưu sổ câu

7

He received a lifetime ban from cycling after testing positive for a performance-enhancing drug.

Ông nhận lệnh cấm đạp xe suốt đời sau khi xét nghiệm dương tính với một loại thuốc tăng cường hiệu suất.

Lưu sổ câu

8

When she was offered the job she knew it was the chance of a lifetime.

Khi được mời làm việc, cô ấy biết rằng đó là cơ hội của cả đời.

Lưu sổ câu

9

the trip/experience/opportunity of a lifetime

chuyến đi / trải nghiệm / cơ hội của cả đời

Lưu sổ câu

10

An opportunity like this comes once in a lifetime.

Cơ hội như thế này chỉ đến một lần trong đời.

Lưu sổ câu

11

a once-in-a-lifetime experience

trải nghiệm một lần trong đời

Lưu sổ câu

12

That sort of thing happens only once in a lifetime.

Loại chuyện đó chỉ xảy ra một lần trong đời.

Lưu sổ câu

13

College seems half a lifetime away.

Đại học dường như chỉ còn nửa đời người.

Lưu sổ câu

14

Christmas feels like a lifetime ago.

Giáng sinh giống như một cuộc đời trước đây.

Lưu sổ câu

15

He devoted a lifetime to working with disabled children.

Ông dành cả cuộc đời để làm việc với trẻ em khuyết tật.

Lưu sổ câu

16

I've seen many changes during my lifetime.

Tôi đã thấy nhiều thay đổi trong suốt cuộc đời của mình.

Lưu sổ câu

17

It seems a lifetime since we first met.

Đó dường như là cả cuộc đời kể từ lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.

Lưu sổ câu

18

It's hard to break the habits of a lifetime.

Thật khó để phá bỏ những thói quen của một đời người.

Lưu sổ câu

19

Payments are based on expected lifetime income.

Các khoản thanh toán dựa trên thu nhập kỳ vọng trọn đời.

Lưu sổ câu

20

She spent a lifetime in politics.

Bà đã dành cả đời cho chính trị.

Lưu sổ câu

21

That’s more money than I’m likely to make in my entire lifetime.

Đó là số tiền nhiều hơn số tiền mà tôi có thể kiếm được trong suốt cuộc đời của mình.

Lưu sổ câu

22

The images are part of a lifetime's worth of photographs from Cohen's long career.

Những hình ảnh này là một phần của những bức ảnh đáng giá cả đời trong sự nghiệp lâu dài của Cohen.

Lưu sổ câu

23

The veteran director won a lifetime achievement award.

Đạo diễn kỳ cựu giành được giải thưởng thành tựu trọn đời.

Lưu sổ câu

24

This watch should last you a lifetime.

Chiếc đồng hồ này sẽ tồn tại với bạn suốt đời.

Lưu sổ câu

25

You can live a whole lifetime and not witness such an event.

Bạn có thể sống cả đời và không phải chứng kiến ​​một sự kiện như vậy.

Lưu sổ câu

26

wisdom gained in the course of a long lifetime

trí tuệ đạt được trong suốt cuộc đời dài

Lưu sổ câu

27

He has nothing to look forward to but a lifetime of misery.

Anh ta không có gì để mong đợi ngoài một cuộc đời khốn khổ.

Lưu sổ câu

28

Only two volumes of his poetry were published during his lifetime.

Chỉ có hai tập thơ của ông được xuất bản trong suốt cuộc đời của ông.

Lưu sổ câu

29

It was the holiday of a lifetime!

Đó là kỳ nghỉ của một đời người!

Lưu sổ câu

30

She gave the performance of a lifetime.

Cô ấy đã cho màn trình diễn của cả cuộc đời.

Lưu sổ câu

31

I've seen many changes during my lifetime.

Tôi đã thấy nhiều thay đổi trong suốt cuộc đời của mình.

Lưu sổ câu

32

It's hard to break the habits of a lifetime.

Thật khó để phá bỏ những thói quen của một đời người.

Lưu sổ câu

33

The images are part of a lifetime's worth of photographs from Cohen's long career.

Những hình ảnh này là một phần của những bức ảnh đáng giá cả đời trong sự nghiệp lâu dài của Cohen.

Lưu sổ câu