lifetime: Cả đời; suốt đời
Lifetime là danh từ chỉ khoảng thời gian một người sống; cũng dùng để nhấn mạnh tính duy nhất trong đời.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a lifetime of experience một đời kinh nghiệm |
một đời kinh nghiệm | Lưu sổ câu |
| 2 |
His diary was not published during his lifetime. Nhật ký của ông không được xuất bản trong suốt cuộc đời của ông. |
Nhật ký của ông không được xuất bản trong suốt cuộc đời của ông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
These spending commitments are not achievable in the lifetime of the present government. Những cam kết chi tiêu này không thể đạt được trong suốt thời gian tồn tại của chính phủ hiện tại. |
Những cam kết chi tiêu này không thể đạt được trong suốt thời gian tồn tại của chính phủ hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Memories can last a lifetime. Những kỷ niệm có thể tồn tại suốt đời. |
Những kỷ niệm có thể tồn tại suốt đời. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He had spent a lifetime trying to please his father. Ông đã dành cả cuộc đời để cố gắng làm hài lòng cha mình. |
Ông đã dành cả cuộc đời để cố gắng làm hài lòng cha mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The veteran actor was honoured with a lifetime achievement award. Nam diễn viên gạo cội được vinh danh với giải thưởng thành tựu trọn đời. |
Nam diễn viên gạo cội được vinh danh với giải thưởng thành tựu trọn đời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He received a lifetime ban from cycling after testing positive for a performance-enhancing drug. Ông nhận lệnh cấm đạp xe suốt đời sau khi xét nghiệm dương tính với một loại thuốc tăng cường hiệu suất. |
Ông nhận lệnh cấm đạp xe suốt đời sau khi xét nghiệm dương tính với một loại thuốc tăng cường hiệu suất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
When she was offered the job she knew it was the chance of a lifetime. Khi được mời làm việc, cô ấy biết rằng đó là cơ hội của cả đời. |
Khi được mời làm việc, cô ấy biết rằng đó là cơ hội của cả đời. | Lưu sổ câu |
| 9 |
the trip/experience/opportunity of a lifetime chuyến đi / trải nghiệm / cơ hội của cả đời |
chuyến đi / trải nghiệm / cơ hội của cả đời | Lưu sổ câu |
| 10 |
An opportunity like this comes once in a lifetime. Cơ hội như thế này chỉ đến một lần trong đời. |
Cơ hội như thế này chỉ đến một lần trong đời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a once-in-a-lifetime experience trải nghiệm một lần trong đời |
trải nghiệm một lần trong đời | Lưu sổ câu |
| 12 |
That sort of thing happens only once in a lifetime. Loại chuyện đó chỉ xảy ra một lần trong đời. |
Loại chuyện đó chỉ xảy ra một lần trong đời. | Lưu sổ câu |
| 13 |
College seems half a lifetime away. Đại học dường như chỉ còn nửa đời người. |
Đại học dường như chỉ còn nửa đời người. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Christmas feels like a lifetime ago. Giáng sinh giống như một cuộc đời trước đây. |
Giáng sinh giống như một cuộc đời trước đây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He devoted a lifetime to working with disabled children. Ông dành cả cuộc đời để làm việc với trẻ em khuyết tật. |
Ông dành cả cuộc đời để làm việc với trẻ em khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I've seen many changes during my lifetime. Tôi đã thấy nhiều thay đổi trong suốt cuộc đời của mình. |
Tôi đã thấy nhiều thay đổi trong suốt cuộc đời của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It seems a lifetime since we first met. Đó dường như là cả cuộc đời kể từ lần đầu tiên chúng ta gặp nhau. |
Đó dường như là cả cuộc đời kể từ lần đầu tiên chúng ta gặp nhau. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's hard to break the habits of a lifetime. Thật khó để phá bỏ những thói quen của một đời người. |
Thật khó để phá bỏ những thói quen của một đời người. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Payments are based on expected lifetime income. Các khoản thanh toán dựa trên thu nhập kỳ vọng trọn đời. |
Các khoản thanh toán dựa trên thu nhập kỳ vọng trọn đời. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She spent a lifetime in politics. Bà đã dành cả đời cho chính trị. |
Bà đã dành cả đời cho chính trị. | Lưu sổ câu |
| 21 |
That’s more money than I’m likely to make in my entire lifetime. Đó là số tiền nhiều hơn số tiền mà tôi có thể kiếm được trong suốt cuộc đời của mình. |
Đó là số tiền nhiều hơn số tiền mà tôi có thể kiếm được trong suốt cuộc đời của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The images are part of a lifetime's worth of photographs from Cohen's long career. Những hình ảnh này là một phần của những bức ảnh đáng giá cả đời trong sự nghiệp lâu dài của Cohen. |
Những hình ảnh này là một phần của những bức ảnh đáng giá cả đời trong sự nghiệp lâu dài của Cohen. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The veteran director won a lifetime achievement award. Đạo diễn kỳ cựu giành được giải thưởng thành tựu trọn đời. |
Đạo diễn kỳ cựu giành được giải thưởng thành tựu trọn đời. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This watch should last you a lifetime. Chiếc đồng hồ này sẽ tồn tại với bạn suốt đời. |
Chiếc đồng hồ này sẽ tồn tại với bạn suốt đời. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You can live a whole lifetime and not witness such an event. Bạn có thể sống cả đời và không phải chứng kiến một sự kiện như vậy. |
Bạn có thể sống cả đời và không phải chứng kiến một sự kiện như vậy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
wisdom gained in the course of a long lifetime trí tuệ đạt được trong suốt cuộc đời dài |
trí tuệ đạt được trong suốt cuộc đời dài | Lưu sổ câu |
| 27 |
He has nothing to look forward to but a lifetime of misery. Anh ta không có gì để mong đợi ngoài một cuộc đời khốn khổ. |
Anh ta không có gì để mong đợi ngoài một cuộc đời khốn khổ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Only two volumes of his poetry were published during his lifetime. Chỉ có hai tập thơ của ông được xuất bản trong suốt cuộc đời của ông. |
Chỉ có hai tập thơ của ông được xuất bản trong suốt cuộc đời của ông. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It was the holiday of a lifetime! Đó là kỳ nghỉ của một đời người! |
Đó là kỳ nghỉ của một đời người! | Lưu sổ câu |
| 30 |
She gave the performance of a lifetime. Cô ấy đã cho màn trình diễn của cả cuộc đời. |
Cô ấy đã cho màn trình diễn của cả cuộc đời. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I've seen many changes during my lifetime. Tôi đã thấy nhiều thay đổi trong suốt cuộc đời của mình. |
Tôi đã thấy nhiều thay đổi trong suốt cuộc đời của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It's hard to break the habits of a lifetime. Thật khó để phá bỏ những thói quen của một đời người. |
Thật khó để phá bỏ những thói quen của một đời người. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The images are part of a lifetime's worth of photographs from Cohen's long career. Những hình ảnh này là một phần của những bức ảnh đáng giá cả đời trong sự nghiệp lâu dài của Cohen. |
Những hình ảnh này là một phần của những bức ảnh đáng giá cả đời trong sự nghiệp lâu dài của Cohen. | Lưu sổ câu |