Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

liberty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ liberty trong tiếng Anh

liberty /ˈlɪbəti/
- adverb : sự tự do

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

liberty: Tự do

Liberty là danh từ chỉ quyền tự do cá nhân, đặc biệt trong bối cảnh pháp luật và chính trị.

  • People fought for liberty and justice. (Mọi người đã chiến đấu vì tự do và công lý.)
  • Freedom of speech is a fundamental liberty. (Tự do ngôn luận là một quyền tự do cơ bản.)
  • They value liberty above all else. (Họ coi trọng tự do hơn tất cả.)

Bảng biến thể từ "liberty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "liberty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "liberty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the fight for justice and liberty

cuộc chiến cho công lý và tự do

Lưu sổ câu

2

The concept of individual liberty is enshrined in the constitution.

Khái niệm tự do cá nhân được ghi trong hiến pháp.

Lưu sổ câu

3

He had to endure six months' loss of liberty.

Anh ta phải chịu sáu tháng mất tự do.

Lưu sổ câu

4

The right to vote should be a liberty enjoyed by all.

Quyền bầu cử phải là quyền tự do mà tất cả mọi người đều được hưởng.

Lưu sổ câu

5

He took the liberty of reading my files while I was away.

Anh ta có quyền đọc hồ sơ của tôi khi tôi đi vắng.

Lưu sổ câu

6

The escaped prisoner has been at liberty for five days.

Tù nhân vượt ngục đã được tự do trong năm ngày.

Lưu sổ câu

7

You are at liberty to say what you like.

Bạn có thể tự do nói những gì bạn thích.

Lưu sổ câu

8

I am not at liberty to discuss my client’s case.

Tôi không có quyền thảo luận về trường hợp của khách hàng của tôi.

Lưu sổ câu

9

Our personal liberty is being eroded.

Quyền tự do cá nhân của chúng ta đang bị xói mòn.

Lưu sổ câu

10

The law should protect the liberty of the individual.

Luật pháp nên bảo vệ quyền tự do của cá nhân.

Lưu sổ câu

11

The new legislation threatens individual liberty.

Luật mới đe dọa quyền tự do cá nhân.

Lưu sổ câu

12

The system allows us complete liberty to do the task as we like.

Hệ thống cho phép chúng ta hoàn toàn tự do làm công việc theo ý muốn.

Lưu sổ câu

13

Women are demanding greater liberty for themselves.

Phụ nữ đang đòi hỏi sự tự do nhiều hơn cho bản thân.

Lưu sổ câu

14

liberty from the abuse of police power

tự do khỏi sự lạm dụng quyền lực của cảnh sát

Lưu sổ câu

15

The Turkish government has fought to uphold religious liberty.

Chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ đã đấu tranh để duy trì tự do tôn giáo.

Lưu sổ câu

16

He claimed that the order was an unjustified infringement of his liberty.

Ông ta tuyên bố rằng lệnh này là một sự vi phạm vô cớ quyền tự do của ông ta.

Lưu sổ câu

17

The city won its liberty in the 16th century.

Thành phố giành được tự do vào thế kỷ 16.

Lưu sổ câu

18

If found guilty, she is in danger of losing her liberty.

Nếu bị kết tội, cô ấy có nguy cơ mất tự do.

Lưu sổ câu

19

a citizens' charter which gives people basic civil liberties

hiến chương công dân mang lại cho mọi người các quyền tự do dân sự cơ bản

Lưu sổ câu

20

This is a gross infringement of our civil liberties.

Đây là sự vi phạm nghiêm trọng các quyền tự do dân sự của chúng tôi.

Lưu sổ câu