Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

liberal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ liberal trong tiếng Anh

liberal /ˈlɪbərəl/
- adverb : phóng khoáng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

liberal: Tự do; phóng khoáng

Liberal là tính từ mô tả tư tưởng cởi mở, tôn trọng quyền tự do cá nhân; cũng là danh từ chỉ người theo tư tưởng tự do.

  • He has liberal views on education. (Anh ấy có quan điểm tự do về giáo dục.)
  • The country adopted more liberal policies. (Quốc gia áp dụng nhiều chính sách tự do hơn.)
  • She is a well-known liberal politician. (Cô ấy là một chính trị gia tự do nổi tiếng.)

Bảng biến thể từ "liberal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "liberal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "liberal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

liberal attitudes/views/opinions

thái độ / quan điểm / ý kiến ​​tự do

Lưu sổ câu

2

Some politicians want more liberal trade relations with Europe.

Một số chính trị gia muốn quan hệ thương mại tự do hơn với châu Âu.

Lưu sổ câu

3

liberal democracy

nền dân chủ tự do

Lưu sổ câu

4

liberal theories

lý thuyết tự do

Lưu sổ câu

5

a liberal politician

một chính trị gia tự do

Lưu sổ câu

6

She is very liberal with her money.

Cô ấy rất tự do với tiền bạc của mình.

Lưu sổ câu

7

I think Sam is too liberal with his criticism (= he criticizes people too much).

Tôi nghĩ Sam quá tự do với những lời chỉ trích của mình (= anh ấy chỉ trích mọi người quá nhiều).

Lưu sổ câu

8

Divorced fathers should have liberal access to their children.

Những người cha ly hôn nên có quyền tiếp cận tự do với con cái của họ.

Lưu sổ câu

9

We ate cake with liberal amounts of whipped cream.

Chúng tôi ăn bánh với một lượng kem đánh bông tự nhiên.

Lưu sổ câu

10

She's very liberal with her advice!

Cô ấy rất tự do với lời khuyên của mình!

Lưu sổ câu

11

a liberal education

một nền giáo dục khai phóng

Lưu sổ câu

12

a liberal translation of the text

một bản dịch tự do của văn bản

Lưu sổ câu

13

a liberal interpretation of the law

giải thích luật một cách tự do

Lưu sổ câu

14

He is relatively liberal on social issues.

Ông là người tương đối tự do trong các vấn đề xã hội.

Lưu sổ câu

15

His attitudes are fairly liberal.

Thái độ của ông khá tự do.

Lưu sổ câu

16

Her parents are very liberal and allow her a lot of freedom.

Cha mẹ cô rất tự do và cho phép cô rất nhiều tự do.

Lưu sổ câu

17

His later films reflect the more liberal values of the 1960s.

Những bộ phim sau này của ông phản ánh những giá trị tự do hơn của những năm 1960.

Lưu sổ câu

18

In some countries there is a more liberal attitude to euthanasia.

Ở một số quốc gia, người ta có thái độ tự do hơn đối với hành vi chết chóc.

Lưu sổ câu

19

a broadly liberal policy programme

một chương trình chính sách tự do rộng rãi

Lưu sổ câu

20

a broadly liberal set of policies

một bộ chính sách tự do rộng rãi

Lưu sổ câu

21

comparatively liberal in trade matters

tương đối tự do trong các vấn đề thương mại

Lưu sổ câu

22

She's very liberal with her advice!

Cô ấy rất tự do với lời khuyên của mình!

Lưu sổ câu