liberal: Tự do; phóng khoáng
Liberal là tính từ mô tả tư tưởng cởi mở, tôn trọng quyền tự do cá nhân; cũng là danh từ chỉ người theo tư tưởng tự do.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
liberal attitudes/views/opinions thái độ / quan điểm / ý kiến tự do |
thái độ / quan điểm / ý kiến tự do | Lưu sổ câu |
| 2 |
Some politicians want more liberal trade relations with Europe. Một số chính trị gia muốn quan hệ thương mại tự do hơn với châu Âu. |
Một số chính trị gia muốn quan hệ thương mại tự do hơn với châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
liberal democracy nền dân chủ tự do |
nền dân chủ tự do | Lưu sổ câu |
| 4 |
liberal theories lý thuyết tự do |
lý thuyết tự do | Lưu sổ câu |
| 5 |
a liberal politician một chính trị gia tự do |
một chính trị gia tự do | Lưu sổ câu |
| 6 |
She is very liberal with her money. Cô ấy rất tự do với tiền bạc của mình. |
Cô ấy rất tự do với tiền bạc của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I think Sam is too liberal with his criticism (= he criticizes people too much). Tôi nghĩ Sam quá tự do với những lời chỉ trích của mình (= anh ấy chỉ trích mọi người quá nhiều). |
Tôi nghĩ Sam quá tự do với những lời chỉ trích của mình (= anh ấy chỉ trích mọi người quá nhiều). | Lưu sổ câu |
| 8 |
Divorced fathers should have liberal access to their children. Những người cha ly hôn nên có quyền tiếp cận tự do với con cái của họ. |
Những người cha ly hôn nên có quyền tiếp cận tự do với con cái của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We ate cake with liberal amounts of whipped cream. Chúng tôi ăn bánh với một lượng kem đánh bông tự nhiên. |
Chúng tôi ăn bánh với một lượng kem đánh bông tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She's very liberal with her advice! Cô ấy rất tự do với lời khuyên của mình! |
Cô ấy rất tự do với lời khuyên của mình! | Lưu sổ câu |
| 11 |
a liberal education một nền giáo dục khai phóng |
một nền giáo dục khai phóng | Lưu sổ câu |
| 12 |
a liberal translation of the text một bản dịch tự do của văn bản |
một bản dịch tự do của văn bản | Lưu sổ câu |
| 13 |
a liberal interpretation of the law giải thích luật một cách tự do |
giải thích luật một cách tự do | Lưu sổ câu |
| 14 |
He is relatively liberal on social issues. Ông là người tương đối tự do trong các vấn đề xã hội. |
Ông là người tương đối tự do trong các vấn đề xã hội. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His attitudes are fairly liberal. Thái độ của ông khá tự do. |
Thái độ của ông khá tự do. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her parents are very liberal and allow her a lot of freedom. Cha mẹ cô rất tự do và cho phép cô rất nhiều tự do. |
Cha mẹ cô rất tự do và cho phép cô rất nhiều tự do. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His later films reflect the more liberal values of the 1960s. Những bộ phim sau này của ông phản ánh những giá trị tự do hơn của những năm 1960. |
Những bộ phim sau này của ông phản ánh những giá trị tự do hơn của những năm 1960. | Lưu sổ câu |
| 18 |
In some countries there is a more liberal attitude to euthanasia. Ở một số quốc gia, người ta có thái độ tự do hơn đối với hành vi chết chóc. |
Ở một số quốc gia, người ta có thái độ tự do hơn đối với hành vi chết chóc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a broadly liberal policy programme một chương trình chính sách tự do rộng rãi |
một chương trình chính sách tự do rộng rãi | Lưu sổ câu |
| 20 |
a broadly liberal set of policies một bộ chính sách tự do rộng rãi |
một bộ chính sách tự do rộng rãi | Lưu sổ câu |
| 21 |
comparatively liberal in trade matters tương đối tự do trong các vấn đề thương mại |
tương đối tự do trong các vấn đề thương mại | Lưu sổ câu |
| 22 |
She's very liberal with her advice! Cô ấy rất tự do với lời khuyên của mình! |
Cô ấy rất tự do với lời khuyên của mình! | Lưu sổ câu |