Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

legacy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ legacy trong tiếng Anh

legacy /ˈlɛɡəsi/
- adverb : di sản

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

legacy: Di sản

Legacy là danh từ chỉ tài sản, giá trị hoặc ảnh hưởng để lại từ quá khứ.

  • He left a lasting legacy in the field of science. (Ông ấy để lại một di sản lâu dài trong lĩnh vực khoa học.)
  • The building is part of the city’s cultural legacy. (Tòa nhà là một phần của di sản văn hóa thành phố.)
  • Her kindness is her greatest legacy. (Lòng tốt của cô ấy là di sản lớn nhất.)

Bảng biến thể từ "legacy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "legacy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "legacy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They each received a legacy of $5 000.

Mỗi người nhận được di sản trị giá 5000 đô la.

Lưu sổ câu

2

Future generations will be left with a legacy of pollution and destruction.

Các thế hệ tương lai sẽ để lại di sản của ô nhiễm và tàn phá.

Lưu sổ câu

3

The problems were made worse by the legacy of centuries of neglect.

Các vấn đề trở nên tồi tệ hơn do di sản của nhiều thế kỷ bị lãng quên.

Lưu sổ câu

4

She is the heir to a legacy of £1 million.

Bà là người thừa kế khối tài sản trị giá 1 triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

5

She left her the money in a legacy.

Cô ấy để lại cho mình số tiền trong một di sản.

Lưu sổ câu

6

a legacy from my old teacher

một di sản từ người thầy cũ của tôi

Lưu sổ câu

7

His influence on younger musicians is perhaps his greatest legacy.

Ảnh hưởng của ông đối với các nhạc sĩ trẻ có lẽ là di sản lớn nhất của ông.

Lưu sổ câu

8

She said she would continue her father's legacy.

Cô nói rằng cô sẽ tiếp tục di sản của cha mình.

Lưu sổ câu

9

Such attitudes are a legacy from colonial times.

Những thái độ như vậy là một di sản từ thời thuộc địa.

Lưu sổ câu

10

a great legacy of technical innovation

một di sản tuyệt vời của đổi mới kỹ thuật

Lưu sổ câu

11

the enduring legacy bequeathed by the war years

di sản lâu dài để lại sau những năm chiến tranh

Lưu sổ câu

12

She said she would continue her father's legacy.

Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ tiếp tục di sản của cha mình.

Lưu sổ câu

13

These problems have arisen as a result of historical legacies.

Những vấn đề này đã nảy sinh do hậu quả của các di sản lịch sử.

Lưu sổ câu