Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ladder là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ladder trong tiếng Anh

ladder /ˈlædə/
- adverb : thang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ladder: Cái thang

Ladder là danh từ chỉ dụng cụ gồm các bậc nối dùng để leo lên hoặc xuống.

  • He climbed the ladder to fix the roof. (Anh ấy leo thang để sửa mái nhà.)
  • The ladder is made of wood. (Cái thang được làm bằng gỗ.)
  • She used a ladder to reach the top shelf. (Cô ấy dùng thang để với tới kệ trên cùng.)

Bảng biến thể từ "ladder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "ladder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ladder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to climb up/fall off a ladder

trèo lên / rơi khỏi thang

Lưu sổ câu

2

to move up or down the social ladder

lên hoặc xuống nấc thang xã hội

Lưu sổ câu

3

the career ladder

nấc thang sự nghiệp

Lưu sổ câu

4

to get onto the property ladder (= buy your first home)

để bước lên nấc thang tài sản (= mua ngôi nhà đầu tiên của bạn)

Lưu sổ câu

5

I've got a ladder in my new tights.

Tôi có một cái thang trong chiếc quần tất mới của mình.

Lưu sổ câu

6

He’s third on the tennis ladder at work.

Anh ấy đứng thứ ba trên thang tennis tại nơi làm việc.

Lưu sổ câu

7

He went up the ladder onto the deck.

Anh ta đi lên thang lên boong.

Lưu sổ câu

8

I was standing lower down the ladder.

Tôi đang đứng dưới bậc thang.

Lưu sổ câu

9

Several of the ladder's rungs were broken.

Một số bậc thang của thang bị hỏng.

Lưu sổ câu

10

She was up a ladder fixing the roof.

Cô ấy leo lên một cái thang để sửa mái nhà.

Lưu sổ câu

11

We put up the ladder against the wall.

Chúng tôi dựng thang dựa vào tường.

Lưu sổ câu

12

We put up the ladder and went to get the paint.

Chúng tôi dựng thang và đi lấy sơn.

Lưu sổ câu

13

His good looks helped him on the ladder to success.

Vẻ ngoài điển trai đã giúp anh ấy bước trên nấc thang thành công.

Lưu sổ câu

14

She was anxious to move up the promotion ladder.

Cô ấy lo lắng để tiến lên các nấc thang thăng chức.

Lưu sổ câu

15

creatures higher up the evolutionary ladder

những sinh vật lên cao hơn trong nấc thang tiến hóa

Lưu sổ câu

16

helping her on the ladder to success

giúp cô ấy trên nấc thang thành công

Lưu sổ câu

17

the ladder of fame

nấc thang danh vọng

Lưu sổ câu

18

the old problem of how to get onto the first step on the ladder

vấn đề cũ về cách lên bước đầu tiên trên bậc thang

Lưu sổ câu

19

the people at the top of the social ladder

những người đứng đầu bậc thang xã hội

Lưu sổ câu

20

Ann is on the bottom rung of the promotional ladder.

Ann ở bậc cuối cùng của thang thăng chức.

Lưu sổ câu

21

He progressed up the ladder and is now a partner in the firm.

Ông ngày càng thăng tiến và hiện là đối tác của công ty.

Lưu sổ câu

22

How quickly you move up the career ladder depends largely on your level of commitment.

Bạn tiến nhanh như thế nào trên nấc thang sự nghiệp phụ thuộc phần lớn vào mức độ cam kết của bạn.

Lưu sổ câu

23

Humans are relative newcomers on the evolutionary ladder.

Con người là những người mới tương đối trên bậc thang tiến hóa.

Lưu sổ câu

24

I started out at the very bottom of the ladder.

Tôi bắt đầu từ tận cùng của bậc thang.

Lưu sổ câu

25

It is increasingly difficult for young people to get on the housing ladder.

Ngày càng khó cho những người trẻ tuổi lên nấc thang nhà ở.

Lưu sổ câu

26

She was not interested in climbing the corporate ladder.

Cô ấy không quan tâm đến việc leo lên bậc thang của công ty.

Lưu sổ câu

27

Several of the ladder's rungs were broken.

Một số bậc thang của thang bị hỏng.

Lưu sổ câu