jaw: Hàm; quai hàm
Jaw là danh từ chỉ phần xương miệng của con người hoặc động vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the top/upper jaw hàm trên / trên |
hàm trên / trên | Lưu sổ câu |
| 2 |
the bottom/lower jaw hàm dưới / hàm dưới |
hàm dưới / hàm dưới | Lưu sổ câu |
| 3 |
She worked her lower jaw back and forth. Cô ấy làm việc hàm dưới của mình trở lại. |
Cô ấy làm việc hàm dưới của mình trở lại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He has a strong square jaw. Anh ta có một cái hàm vuông vức mạnh mẽ. |
Anh ta có một cái hàm vuông vức mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The punch broke my jaw. Cú đấm làm gãy quai hàm của tôi. |
Cú đấm làm gãy quai hàm của tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The alligator's jaws snapped shut. Hàm cá sấu đóng lại. |
Hàm cá sấu đóng lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the jaws of a vice hàm của một phó |
hàm của một phó | Lưu sổ câu |
| 8 |
They narrowly escaped from the jaws of death. Họ thoát khỏi hàm của tử thần trong gang tấc. |
Họ thoát khỏi hàm của tử thần trong gang tấc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He fingered his jaw thoughtfully. Anh ta chu đáo vuốt quai hàm của mình. |
Anh ta chu đáo vuốt quai hàm của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He had two days' growth of stubble on his jaw. Hai ngày đầu anh ta mọc râu trên hàm. |
Hai ngày đầu anh ta mọc râu trên hàm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He rubbed his sore jaw. Anh ấy xoa quai hàm bị đau của mình. |
Anh ấy xoa quai hàm bị đau của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her jaw was set, ready for a fight. Hàm của cô đã được thiết lập, sẵn sàng cho một cuộc chiến. |
Hàm của cô đã được thiết lập, sẵn sàng cho một cuộc chiến. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His jaw jutted stubbornly forward; he would not be denied. Hàm của ông nhô ra phía trước một cách ngoan cố; anh ấy sẽ không bị từ chối. |
Hàm của ông nhô ra phía trước một cách ngoan cố; anh ấy sẽ không bị từ chối. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She dropped her jaw in astonishment. Cô ấy há hốc mồm kinh ngạc. |
Cô ấy há hốc mồm kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She had a fold of flesh under her jaw. Cô có một nếp gấp thịt dưới hàm. |
Cô có một nếp gấp thịt dưới hàm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The stern set of the officer's jaw made Tony realize he was in trouble. Bộ hàm nghiêm khắc của viên sĩ quan khiến Tony nhận ra mình đang gặp rắc rối. |
Bộ hàm nghiêm khắc của viên sĩ quan khiến Tony nhận ra mình đang gặp rắc rối. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A shark can crush a boat with its massive jaws. Một con cá mập có thể nghiền nát một chiếc thuyền bằng bộ hàm đồ sộ của nó. |
Một con cá mập có thể nghiền nát một chiếc thuyền bằng bộ hàm đồ sộ của nó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A spider sank its jaws into my ankle. Một con nhện cắm hàm vào mắt cá chân của tôi. |
Một con nhện cắm hàm vào mắt cá chân của tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Pythons open their jaws wide to swallow their prey whole. Trăn mở rộng hàm để nuốt trọn con mồi. |
Trăn mở rộng hàm để nuốt trọn con mồi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The antelope could not escape the crocodile's gaping jaws. Con linh dương không thể thoát khỏi hàm há hốc của con cá sấu. |
Con linh dương không thể thoát khỏi hàm há hốc của con cá sấu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The dog locked its jaws on her leg and wouldn't let go. Con chó khóa chặt hàm vào chân cô ấy và không chịu buông ra. |
Con chó khóa chặt hàm vào chân cô ấy và không chịu buông ra. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He had two days' growth of stubble on his jaw. Ông có hai ngày râu mọc trên hàm. |
Ông có hai ngày râu mọc trên hàm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The stern set of the officer's jaw made Tony realize he was in trouble. Bộ hàm nghiêm khắc của viên sĩ quan khiến Tony nhận ra mình đang gặp rắc rối. |
Bộ hàm nghiêm khắc của viên sĩ quan khiến Tony nhận ra mình đang gặp rắc rối. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The antelope could not escape the crocodile's gaping jaws. Linh dương không thể thoát khỏi hàm há hốc của cá sấu. |
Linh dương không thể thoát khỏi hàm há hốc của cá sấu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The dog locked its jaws on her leg and wouldn't let go. Con chó khóa chặt hàm vào chân cô và không chịu buông ra. |
Con chó khóa chặt hàm vào chân cô và không chịu buông ra. | Lưu sổ câu |