Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

jaw là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ jaw trong tiếng Anh

jaw /dʒɔː/
- adverb : quai hàm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

jaw: Hàm; quai hàm

Jaw là danh từ chỉ phần xương miệng của con người hoặc động vật.

  • The dentist examined my jaw. (Nha sĩ kiểm tra quai hàm của tôi.)
  • He broke his jaw in the accident. (Anh ấy bị gãy quai hàm trong vụ tai nạn.)
  • She clenched her jaw in anger. (Cô ấy nghiến chặt hàm vì tức giận.)

Bảng biến thể từ "jaw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "jaw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "jaw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the top/upper jaw

hàm trên / trên

Lưu sổ câu

2

the bottom/lower jaw

hàm dưới / hàm dưới

Lưu sổ câu

3

She worked her lower jaw back and forth.

Cô ấy làm việc hàm dưới của mình trở lại.

Lưu sổ câu

4

He has a strong square jaw.

Anh ta có một cái hàm vuông vức mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

5

The punch broke my jaw.

Cú đấm làm gãy quai hàm của tôi.

Lưu sổ câu

6

The alligator's jaws snapped shut.

Hàm cá sấu đóng lại.

Lưu sổ câu

7

the jaws of a vice

hàm của một phó

Lưu sổ câu

8

They narrowly escaped from the jaws of death.

Họ thoát khỏi hàm của tử thần trong gang tấc.

Lưu sổ câu

9

He fingered his jaw thoughtfully.

Anh ta chu đáo vuốt quai hàm của mình.

Lưu sổ câu

10

He had two days' growth of stubble on his jaw.

Hai ngày đầu anh ta mọc râu trên hàm.

Lưu sổ câu

11

He rubbed his sore jaw.

Anh ấy xoa quai hàm bị đau của mình.

Lưu sổ câu

12

Her jaw was set, ready for a fight.

Hàm của cô đã được thiết lập, sẵn sàng cho một cuộc chiến.

Lưu sổ câu

13

His jaw jutted stubbornly forward; he would not be denied.

Hàm của ông nhô ra phía trước một cách ngoan cố; anh ấy sẽ không bị từ chối.

Lưu sổ câu

14

She dropped her jaw in astonishment.

Cô ấy há hốc mồm kinh ngạc.

Lưu sổ câu

15

She had a fold of flesh under her jaw.

Cô có một nếp gấp thịt dưới hàm.

Lưu sổ câu

16

The stern set of the officer's jaw made Tony realize he was in trouble.

Bộ hàm nghiêm khắc của viên sĩ quan khiến Tony nhận ra mình đang gặp rắc rối.

Lưu sổ câu

17

A shark can crush a boat with its massive jaws.

Một con cá mập có thể nghiền nát một chiếc thuyền bằng bộ hàm đồ sộ của nó.

Lưu sổ câu

18

A spider sank its jaws into my ankle.

Một con nhện cắm hàm vào mắt cá chân của tôi.

Lưu sổ câu

19

Pythons open their jaws wide to swallow their prey whole.

Trăn mở rộng hàm để nuốt trọn con mồi.

Lưu sổ câu

20

The antelope could not escape the crocodile's gaping jaws.

Con linh dương không thể thoát khỏi hàm há hốc của con cá sấu.

Lưu sổ câu

21

The dog locked its jaws on her leg and wouldn't let go.

Con chó khóa chặt hàm vào chân cô ấy và không chịu buông ra.

Lưu sổ câu

22

He had two days' growth of stubble on his jaw.

Ông có hai ngày râu mọc trên hàm.

Lưu sổ câu

23

The stern set of the officer's jaw made Tony realize he was in trouble.

Bộ hàm nghiêm khắc của viên sĩ quan khiến Tony nhận ra mình đang gặp rắc rối.

Lưu sổ câu

24

The antelope could not escape the crocodile's gaping jaws.

Linh dương không thể thoát khỏi hàm há hốc của cá sấu.

Lưu sổ câu

25

The dog locked its jaws on her leg and wouldn't let go.

Con chó khóa chặt hàm vào chân cô và không chịu buông ra.

Lưu sổ câu