jail: Nhà tù; giam giữ
Jail là danh từ chỉ nơi giam giữ tạm thời, và cũng là động từ nghĩa là bỏ tù ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She spent a year in jail. Cô phải ngồi tù một năm. |
Cô phải ngồi tù một năm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He has been released from jail. Anh ta đã mãn hạn tù. |
Anh ta đã mãn hạn tù. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a ten-year jail sentence bản án mười năm tù |
bản án mười năm tù | Lưu sổ câu |
| 4 |
Britain’s overcrowded jails Các nhà tù quá đông ở Anh |
Các nhà tù quá đông ở Anh | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's gone to jail for fraud. Anh ta bị đi tù vì tội lừa đảo. |
Anh ta bị đi tù vì tội lừa đảo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His lawyer worked hard to keep him out of jail. Luật sư của anh ta đã làm việc chăm chỉ để giúp anh ta không bị bỏ tù. |
Luật sư của anh ta đã làm việc chăm chỉ để giúp anh ta không bị bỏ tù. | Lưu sổ câu |
| 7 |
How long has she been in jail? Cô ấy đã ở tù bao lâu? |
Cô ấy đã ở tù bao lâu? | Lưu sổ câu |
| 8 |
She avoided jail by pleading insanity. Cô ấy tránh được tù bằng cách cầu xin sự điên rồ. |
Cô ấy tránh được tù bằng cách cầu xin sự điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She could be out of jail in two years. Cô ấy có thể mãn hạn tù sau hai năm. |
Cô ấy có thể mãn hạn tù sau hai năm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was held overnight at the county jail. Ông bị giam qua đêm tại nhà tù quận. |
Ông bị giam qua đêm tại nhà tù quận. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He's gone to jail for fraud. Anh ta vào tù vì tội lừa đảo. |
Anh ta vào tù vì tội lừa đảo. | Lưu sổ câu |