Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

jail là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ jail trong tiếng Anh

jail /dʒeɪl/
- adverb : nhà tù

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

jail: Nhà tù; giam giữ

Jail là danh từ chỉ nơi giam giữ tạm thời, và cũng là động từ nghĩa là bỏ tù ai đó.

  • The suspect was taken to jail. (Nghi phạm bị đưa vào nhà tù.)
  • He served three months in jail. (Anh ấy đã ở tù ba tháng.)
  • The police jailed the thief. (Cảnh sát đã tống giam tên trộm.)

Bảng biến thể từ "jail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "jail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "jail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She spent a year in jail.

Cô phải ngồi tù một năm.

Lưu sổ câu

2

He has been released from jail.

Anh ta đã mãn hạn tù.

Lưu sổ câu

3

a ten-year jail sentence

bản án mười năm tù

Lưu sổ câu

4

Britain’s overcrowded jails

Các nhà tù quá đông ở Anh

Lưu sổ câu

5

He's gone to jail for fraud.

Anh ta bị đi tù vì tội lừa đảo.

Lưu sổ câu

6

His lawyer worked hard to keep him out of jail.

Luật sư của anh ta đã làm việc chăm chỉ để giúp anh ta không bị bỏ tù.

Lưu sổ câu

7

How long has she been in jail?

Cô ấy đã ở tù bao lâu?

Lưu sổ câu

8

She avoided jail by pleading insanity.

Cô ấy tránh được tù bằng cách cầu xin sự điên rồ.

Lưu sổ câu

9

She could be out of jail in two years.

Cô ấy có thể mãn hạn tù sau hai năm.

Lưu sổ câu

10

He was held overnight at the county jail.

Ông bị giam qua đêm tại nhà tù quận.

Lưu sổ câu

11

He's gone to jail for fraud.

Anh ta vào tù vì tội lừa đảo.

Lưu sổ câu