isolation: Sự cô lập; tình trạng cách ly
Isolation là danh từ chỉ trạng thái bị tách ra hoặc tự tách mình khỏi người khác hay môi trường.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
geographical isolation cách ly địa lý |
cách ly địa lý | Lưu sổ câu |
| 2 |
an isolation hospital/ward (= for people with infectious diseases) bệnh viện / khu cách ly (= dành cho những người mắc bệnh truyền nhiễm) |
bệnh viện / khu cách ly (= dành cho những người mắc bệnh truyền nhiễm) | Lưu sổ câu |
| 3 |
the isolation of the polio virus sự phân lập của vi rút bại liệt |
sự phân lập của vi rút bại liệt | Lưu sổ câu |
| 4 |
Many unemployed people experience feelings of isolation and depression. Nhiều người thất nghiệp trải qua cảm giác bị cô lập và trầm cảm. |
Nhiều người thất nghiệp trải qua cảm giác bị cô lập và trầm cảm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
To make sense, these figures should not be looked at in isolation. Để có lý, không nên nhìn những số liệu này một cách riêng lẻ. |
Để có lý, không nên nhìn những số liệu này một cách riêng lẻ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Words are pronounced differently in isolation from how they are pronounced in context. Các từ được phát âm khác biệt với cách chúng được phát âm trong ngữ cảnh. |
Các từ được phát âm khác biệt với cách chúng được phát âm trong ngữ cảnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The country could face international isolation if it does not withdraw its troops. Đất nước có thể phải đối mặt với sự cô lập của quốc tế nếu không rút quân. |
Đất nước có thể phải đối mặt với sự cô lập của quốc tế nếu không rút quân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The figures should not be looked at in isolation but as part of a pattern. Các số liệu không nên được xem xét một cách riêng lẻ mà là một phần của một khuôn mẫu. |
Các số liệu không nên được xem xét một cách riêng lẻ mà là một phần của một khuôn mẫu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The tower stands in splendid isolation on the cliff edge. Tòa tháp đứng biệt lập lộng lẫy trên rìa vách đá. |
Tòa tháp đứng biệt lập lộng lẫy trên rìa vách đá. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the enforced isolation of life in an Arctic weather station cuộc sống cô lập được thực thi trong một trạm thời tiết ở Bắc Cực |
cuộc sống cô lập được thực thi trong một trạm thời tiết ở Bắc Cực | Lưu sổ câu |
| 11 |
the social isolation of single mothers at home with their babies sự cô lập xã hội của những bà mẹ đơn thân ở nhà với con của họ |
sự cô lập xã hội của những bà mẹ đơn thân ở nhà với con của họ | Lưu sổ câu |
| 12 |
He lives in splendid isolation. Ông sống trong sự cô lập lộng lẫy. |
Ông sống trong sự cô lập lộng lẫy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was taken to an isolation hospital. Ông được đưa đến bệnh viện cách ly. |
Ông được đưa đến bệnh viện cách ly. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her social isolation was made worse by her inability to drive. Sự cô lập với xã hội của cô trở nên tồi tệ hơn do cô không thể lái xe. |
Sự cô lập với xã hội của cô trở nên tồi tệ hơn do cô không thể lái xe. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She had difficulties coping with the strain and isolation of being a single parent. Cô gặp khó khăn khi phải đối mặt với sự căng thẳng và cô lập của việc làm cha mẹ đơn thân. |
Cô gặp khó khăn khi phải đối mặt với sự căng thẳng và cô lập của việc làm cha mẹ đơn thân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
an isolation hospital/ward một bệnh viện / khu biệt lập |
một bệnh viện / khu biệt lập | Lưu sổ câu |
| 17 |
Isolation from family and friends also contributes to their problems. Cách ly khỏi gia đình và bạn bè cũng góp phần vào các vấn đề của họ. |
Cách ly khỏi gia đình và bạn bè cũng góp phần vào các vấn đề của họ. | Lưu sổ câu |