Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

isolation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ isolation trong tiếng Anh

isolation /ˌaɪsəˈleɪʃən/
- adverb : sự cô lập, cách ly

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

isolation: Sự cô lập; tình trạng cách ly

Isolation là danh từ chỉ trạng thái bị tách ra hoặc tự tách mình khỏi người khác hay môi trường.

  • The patient was kept in isolation for two weeks. (Bệnh nhân được giữ cách ly trong hai tuần.)
  • Social isolation can affect mental health. (Sự cô lập xã hội có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần.)
  • The village remained in isolation during the winter. (Ngôi làng vẫn bị cô lập trong suốt mùa đông.)

Bảng biến thể từ "isolation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "isolation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "isolation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

geographical isolation

cách ly địa lý

Lưu sổ câu

2

an isolation hospital/ward (= for people with infectious diseases)

bệnh viện / khu cách ly (= dành cho những người mắc bệnh truyền nhiễm)

Lưu sổ câu

3

the isolation of the polio virus

sự phân lập của vi rút bại liệt

Lưu sổ câu

4

Many unemployed people experience feelings of isolation and depression.

Nhiều người thất nghiệp trải qua cảm giác bị cô lập và trầm cảm.

Lưu sổ câu

5

To make sense, these figures should not be looked at in isolation.

Để có lý, không nên nhìn những số liệu này một cách riêng lẻ.

Lưu sổ câu

6

Words are pronounced differently in isolation from how they are pronounced in context.

Các từ được phát âm khác biệt với cách chúng được phát âm trong ngữ cảnh.

Lưu sổ câu

7

The country could face international isolation if it does not withdraw its troops.

Đất nước có thể phải đối mặt với sự cô lập của quốc tế nếu không rút quân.

Lưu sổ câu

8

The figures should not be looked at in isolation but as part of a pattern.

Các số liệu không nên được xem xét một cách riêng lẻ mà là một phần của một khuôn mẫu.

Lưu sổ câu

9

The tower stands in splendid isolation on the cliff edge.

Tòa tháp đứng biệt lập lộng lẫy trên rìa vách đá.

Lưu sổ câu

10

the enforced isolation of life in an Arctic weather station

cuộc sống cô lập được thực thi trong một trạm thời tiết ở Bắc Cực

Lưu sổ câu

11

the social isolation of single mothers at home with their babies

sự cô lập xã hội của những bà mẹ đơn thân ở nhà với con của họ

Lưu sổ câu

12

He lives in splendid isolation.

Ông sống trong sự cô lập lộng lẫy.

Lưu sổ câu

13

He was taken to an isolation hospital.

Ông được đưa đến bệnh viện cách ly.

Lưu sổ câu

14

Her social isolation was made worse by her inability to drive.

Sự cô lập với xã hội của cô trở nên tồi tệ hơn do cô không thể lái xe.

Lưu sổ câu

15

She had difficulties coping with the strain and isolation of being a single parent.

Cô gặp khó khăn khi phải đối mặt với sự căng thẳng và cô lập của việc làm cha mẹ đơn thân.

Lưu sổ câu

16

an isolation hospital/​ward

một bệnh viện / khu biệt lập

Lưu sổ câu

17

Isolation from family and friends also contributes to their problems.

Cách ly khỏi gia đình và bạn bè cũng góp phần vào các vấn đề của họ.

Lưu sổ câu