isolated: Bị cô lập; riêng biệt
Isolated là tính từ mô tả điều gì tách biệt hoặc không được tiếp xúc với bên ngoài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
isolated rural areas những vùng nông thôn hẻo lánh |
những vùng nông thôn hẻo lánh | Lưu sổ câu |
| 2 |
I felt very isolated in my new job. Tôi cảm thấy rất cô lập trong công việc mới của mình. |
Tôi cảm thấy rất cô lập trong công việc mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Elderly people easily become socially isolated. Người cao tuổi dễ bị cô lập về mặt xã hội. |
Người cao tuổi dễ bị cô lập về mặt xã hội. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The decision left the country isolated from its allies. Quyết định khiến đất nước bị cô lập khỏi các đồng minh. |
Quyết định khiến đất nước bị cô lập khỏi các đồng minh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The police said the attack was an isolated incident. Cảnh sát cho biết vụ tấn công là một sự cố bị cô lập. |
Cảnh sát cho biết vụ tấn công là một sự cố bị cô lập. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Without help, many elderly people would be left isolated. Nếu không có sự giúp đỡ, nhiều người già sẽ bị cô lập. |
Nếu không có sự giúp đỡ, nhiều người già sẽ bị cô lập. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a child who is isolated from other children một đứa trẻ bị cô lập với những đứa trẻ khác |
một đứa trẻ bị cô lập với những đứa trẻ khác | Lưu sổ câu |
| 8 |
It can be a lonely, isolated life on a farm. Nó có thể là một cuộc sống cô đơn, cô lập trong một trang trại. |
Nó có thể là một cuộc sống cô đơn, cô lập trong một trang trại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The President is looking increasingly isolated from the whole agenda. Tổng thống ngày càng bị cô lập khỏi toàn bộ chương trình nghị sự. |
Tổng thống ngày càng bị cô lập khỏi toàn bộ chương trình nghị sự. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Unless a compromise could be reached the country would be diplomatically isolated on this issue. Trừ khi một thỏa hiệp có thể đạt được, đất nước sẽ bị cô lập về mặt ngoại giao về vấn đề này. |
Trừ khi một thỏa hiệp có thể đạt được, đất nước sẽ bị cô lập về mặt ngoại giao về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a culturally isolated community một cộng đồng biệt lập về văn hóa |
một cộng đồng biệt lập về văn hóa | Lưu sổ câu |