isolate: Cô lập; cách ly
Isolate là động từ nghĩa là tách ai hoặc cái gì ra khỏi người khác hoặc môi trường xung quanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Patients with the disease should be isolated. Bệnh nhân mắc bệnh phải được cách ly. |
Bệnh nhân mắc bệnh phải được cách ly. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Engineers isolated the gas supply to the house. Các kỹ sư cô lập nguồn cung cấp khí đốt cho ngôi nhà. |
Các kỹ sư cô lập nguồn cung cấp khí đốt cho ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was immediately isolated from the other prisoners. Anh ta ngay lập tức bị cách ly khỏi các tù nhân khác. |
Anh ta ngay lập tức bị cách ly khỏi các tù nhân khác. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This decision will isolate the country from the rest of Europe. Quyết định này sẽ cô lập đất nước với phần còn lại của Châu Âu. |
Quyết định này sẽ cô lập đất nước với phần còn lại của Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It is possible to isolate a number of factors that contributed to her downfall. Có thể cô lập một số yếu tố đã góp phần vào sự sụp đổ của cô ấy. |
Có thể cô lập một số yếu tố đã góp phần vào sự sụp đổ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Researchers are still trying to isolate the gene that causes this abnormality. Các nhà nghiên cứu vẫn đang cố gắng phân lập gen gây ra sự bất thường này. |
Các nhà nghiên cứu vẫn đang cố gắng phân lập gen gây ra sự bất thường này. | Lưu sổ câu |