invisible: Vô hình
Invisible là tính từ chỉ điều gì đó không thể nhìn thấy được.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a wizard who could make himself invisible một thuật sĩ có thể biến mình thành vô hình |
một thuật sĩ có thể biến mình thành vô hình | Lưu sổ câu |
| 2 |
She felt invisible in the crowd. Cô cảm thấy mình vô hình trong đám đông. |
Cô cảm thấy mình vô hình trong đám đông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
stars invisible to the naked eye những ngôi sao không thể nhìn thấy bằng mắt thường |
những ngôi sao không thể nhìn thấy bằng mắt thường | Lưu sổ câu |
| 4 |
invisible earnings thu nhập vô hình |
thu nhập vô hình | Lưu sổ câu |
| 5 |
Infrared light is invisible to the human eye. Ánh sáng hồng ngoại không nhìn thấy được đối với mắt người. |
Ánh sáng hồng ngoại không nhìn thấy được đối với mắt người. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The tanks were camouflaged so that they were invisible from the air. Xe tăng được ngụy trang để chúng có thể tàng hình từ trên không. |
Xe tăng được ngụy trang để chúng có thể tàng hình từ trên không. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It's interesting how women are rendered invisible in these statistics. Thật thú vị khi phụ nữ được hiển thị vô hình trong những thống kê này. |
Thật thú vị khi phụ nữ được hiển thị vô hình trong những thống kê này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's interesting how women are rendered invisible in these statistics. Thật thú vị khi phụ nữ được hiển thị vô hình trong những thống kê này. |
Thật thú vị khi phụ nữ được hiển thị vô hình trong những thống kê này. | Lưu sổ câu |