Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

inventory là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ inventory trong tiếng Anh

inventory /ˈɪnvəntəri/
- adverb : hàng tồn kho

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

inventory: Hàng tồn kho; bản kiểm kê

Inventory là danh từ chỉ danh sách hàng hóa, tài sản hoặc hàng tồn kho.

  • The store is taking inventory this week. (Cửa hàng đang kiểm kê hàng tuần này.)
  • We need to update our inventory records. (Chúng ta cần cập nhật hồ sơ hàng tồn kho.)
  • The inventory includes over 500 items. (Danh sách hàng tồn kho bao gồm hơn 500 mặt hàng.)

Bảng biến thể từ "inventory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "inventory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "inventory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an inventory of the museum’s contents

kiểm kê nội dung của bảo tàng

Lưu sổ câu

2

The inventory will be disposed of over the next twelve weeks.

Hàng tồn kho sẽ được xử lý trong 12 tuần tới.

Lưu sổ câu

3

inventory control

kiểm soát hàng tồn kho

Lưu sổ câu

4

Disaster response teams are completing an inventory of damaged facilities.

Các đội ứng phó thảm họa đang hoàn thành việc kiểm kê các cơ sở bị hư hỏng.

Lưu sổ câu

5

The inventory lists many rare items.

Kho chứa nhiều vật phẩm quý hiếm.

Lưu sổ câu

6

The manager is compiling an inventory of all the hotel furniture.

Người quản lý đang lập bảng kiểm kê tất cả đồ đạc của khách sạn.

Lưu sổ câu

7

The painting is listed in an inventory of his complete works.

Bức tranh được liệt kê trong danh sách các tác phẩm hoàn chỉnh của ông.

Lưu sổ câu

8

There were no forks in the inventory.

Không có nĩa nào trong hàng tồn kho.

Lưu sổ câu

9

All my personal possessions were included in the inventory.

Tất cả tài sản cá nhân của tôi đều được đưa vào kho.

Lưu sổ câu

10

Hotel chains often cut prices in order to sell excess inventory.

Các chuỗi khách sạn thường giảm giá để bán hàng tồn kho dư thừa.

Lưu sổ câu

11

The store wanted to offer more items but stock less inventory.

Cửa hàng muốn cung cấp nhiều mặt hàng hơn nhưng lượng hàng tồn kho ít hơn.

Lưu sổ câu

12

a business that is low on inventory

một doanh nghiệp có hàng tồn kho thấp

Lưu sổ câu

13

Business inventories rose 0.7% in October.

Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng 0,7% trong tháng 10.

Lưu sổ câu

14

I have taken inventory to see what supplies we need to order.

Tôi kiểm kê hàng hóa để xem chúng tôi cần đặt những hàng hóa nào.

Lưu sổ câu