inventory: Hàng tồn kho; bản kiểm kê
Inventory là danh từ chỉ danh sách hàng hóa, tài sản hoặc hàng tồn kho.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an inventory of the museum’s contents kiểm kê nội dung của bảo tàng |
kiểm kê nội dung của bảo tàng | Lưu sổ câu |
| 2 |
The inventory will be disposed of over the next twelve weeks. Hàng tồn kho sẽ được xử lý trong 12 tuần tới. |
Hàng tồn kho sẽ được xử lý trong 12 tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
inventory control kiểm soát hàng tồn kho |
kiểm soát hàng tồn kho | Lưu sổ câu |
| 4 |
Disaster response teams are completing an inventory of damaged facilities. Các đội ứng phó thảm họa đang hoàn thành việc kiểm kê các cơ sở bị hư hỏng. |
Các đội ứng phó thảm họa đang hoàn thành việc kiểm kê các cơ sở bị hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The inventory lists many rare items. Kho chứa nhiều vật phẩm quý hiếm. |
Kho chứa nhiều vật phẩm quý hiếm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The manager is compiling an inventory of all the hotel furniture. Người quản lý đang lập bảng kiểm kê tất cả đồ đạc của khách sạn. |
Người quản lý đang lập bảng kiểm kê tất cả đồ đạc của khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The painting is listed in an inventory of his complete works. Bức tranh được liệt kê trong danh sách các tác phẩm hoàn chỉnh của ông. |
Bức tranh được liệt kê trong danh sách các tác phẩm hoàn chỉnh của ông. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There were no forks in the inventory. Không có nĩa nào trong hàng tồn kho. |
Không có nĩa nào trong hàng tồn kho. | Lưu sổ câu |
| 9 |
All my personal possessions were included in the inventory. Tất cả tài sản cá nhân của tôi đều được đưa vào kho. |
Tất cả tài sản cá nhân của tôi đều được đưa vào kho. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Hotel chains often cut prices in order to sell excess inventory. Các chuỗi khách sạn thường giảm giá để bán hàng tồn kho dư thừa. |
Các chuỗi khách sạn thường giảm giá để bán hàng tồn kho dư thừa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The store wanted to offer more items but stock less inventory. Cửa hàng muốn cung cấp nhiều mặt hàng hơn nhưng lượng hàng tồn kho ít hơn. |
Cửa hàng muốn cung cấp nhiều mặt hàng hơn nhưng lượng hàng tồn kho ít hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a business that is low on inventory một doanh nghiệp có hàng tồn kho thấp |
một doanh nghiệp có hàng tồn kho thấp | Lưu sổ câu |
| 13 |
Business inventories rose 0.7% in October. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng 0,7% trong tháng 10. |
Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng 0,7% trong tháng 10. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I have taken inventory to see what supplies we need to order. Tôi kiểm kê hàng hóa để xem chúng tôi cần đặt những hàng hóa nào. |
Tôi kiểm kê hàng hóa để xem chúng tôi cần đặt những hàng hóa nào. | Lưu sổ câu |