Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

invade là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ invade trong tiếng Anh

invade /ɪnˈveɪd/
- adverb : xâm lược

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

invade: Xâm lược; xâm nhập

Invade là động từ nghĩa là tiến vào lãnh thổ hoặc không gian của ai đó mà không được phép.

  • The army invaded the neighboring country. (Quân đội đã xâm lược nước láng giềng.)
  • Tourists invaded the small town during the festival. (Khách du lịch tràn ngập thị trấn nhỏ trong lễ hội.)
  • Noise from the street invaded my room. (Tiếng ồn từ đường phố tràn vào phòng tôi.)

Bảng biến thể từ "invade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "invade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "invade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Troops invaded on August 9th that year.

Quân đội xâm lược vào ngày 9 tháng 8 năm đó.

Lưu sổ câu

2

When did the Romans invade Britain?

Người La Mã xâm lược Anh khi nào?

Lưu sổ câu

3

Demonstrators invaded the government buildings.

Những người biểu tình xâm lược các tòa nhà chính phủ.

Lưu sổ câu

4

The cancer cells may invade other parts of the body.

Tế bào ung thư có thể xâm lấn các bộ phận khác của cơ thể.

Lưu sổ câu

5

Do the press have the right to invade her privacy in this way?

Báo chí có quyền xâm phạm quyền riêng tư của cô ấy theo cách này không?

Lưu sổ câu

6

As the final whistle blew, fans began invading the field.

Khi tiếng còi mãn cuộc vang lên, các cổ động viên bắt đầu tràn vào sân.

Lưu sổ câu

7

You feel tense with worrying thoughts constantly invading your sleep.

Bạn cảm thấy căng thẳng với những suy nghĩ lo lắng liên tục xâm chiếm giấc ngủ của bạn.

Lưu sổ câu