invade: Xâm lược; xâm nhập
Invade là động từ nghĩa là tiến vào lãnh thổ hoặc không gian của ai đó mà không được phép.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Troops invaded on August 9th that year. Quân đội xâm lược vào ngày 9 tháng 8 năm đó. |
Quân đội xâm lược vào ngày 9 tháng 8 năm đó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
When did the Romans invade Britain? Người La Mã xâm lược Anh khi nào? |
Người La Mã xâm lược Anh khi nào? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Demonstrators invaded the government buildings. Những người biểu tình xâm lược các tòa nhà chính phủ. |
Những người biểu tình xâm lược các tòa nhà chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The cancer cells may invade other parts of the body. Tế bào ung thư có thể xâm lấn các bộ phận khác của cơ thể. |
Tế bào ung thư có thể xâm lấn các bộ phận khác của cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Do the press have the right to invade her privacy in this way? Báo chí có quyền xâm phạm quyền riêng tư của cô ấy theo cách này không? |
Báo chí có quyền xâm phạm quyền riêng tư của cô ấy theo cách này không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
As the final whistle blew, fans began invading the field. Khi tiếng còi mãn cuộc vang lên, các cổ động viên bắt đầu tràn vào sân. |
Khi tiếng còi mãn cuộc vang lên, các cổ động viên bắt đầu tràn vào sân. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You feel tense with worrying thoughts constantly invading your sleep. Bạn cảm thấy căng thẳng với những suy nghĩ lo lắng liên tục xâm chiếm giấc ngủ của bạn. |
Bạn cảm thấy căng thẳng với những suy nghĩ lo lắng liên tục xâm chiếm giấc ngủ của bạn. | Lưu sổ câu |