interfere: Can thiệp; gây trở ngại
Interfere là động từ chỉ hành động xen vào công việc của người khác hoặc gây cản trở.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The police are very unwilling to interfere in family problems. Cảnh sát rất không muốn can thiệp vào các vấn đề gia đình. |
Cảnh sát rất không muốn can thiệp vào các vấn đề gia đình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
If you try and interfere in my life, I'll leave. Nếu bạn cố gắng can thiệp vào cuộc sống của tôi, tôi sẽ rời đi. |
Nếu bạn cố gắng can thiệp vào cuộc sống của tôi, tôi sẽ rời đi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The court will not lightly interfere while an interim order is in place. Tòa án sẽ không can thiệp nhẹ khi có lệnh tạm thời. |
Tòa án sẽ không can thiệp nhẹ khi có lệnh tạm thời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The courts are reluctant to interfere in these matters. Tòa án miễn cưỡng can thiệp vào những vấn đề này. |
Tòa án miễn cưỡng can thiệp vào những vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The judge cannot interfere directly in these proceedings. Thẩm phán không thể can thiệp trực tiếp vào các thủ tục tố tụng này. |
Thẩm phán không thể can thiệp trực tiếp vào các thủ tục tố tụng này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They have no right to interfere in the internal affairs of other countries. Họ không có quyền can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác. |
Họ không có quyền can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You can listen in, but don't try to interfere in any way. Bạn có thể nghe, nhưng đừng cố can thiệp theo bất kỳ cách nào. |
Bạn có thể nghe, nhưng đừng cố can thiệp theo bất kỳ cách nào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
If you try and interfere in my life, I'll leave. Nếu bạn cố gắng can thiệp vào cuộc sống của tôi, tôi sẽ ra đi. |
Nếu bạn cố gắng can thiệp vào cuộc sống của tôi, tôi sẽ ra đi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Why was he constantly interfering in her life? Tại sao anh ta liên tục can thiệp vào cuộc sống của cô? |
Tại sao anh ta liên tục can thiệp vào cuộc sống của cô? | Lưu sổ câu |
| 10 |
outsiders interfering in local politics người ngoài can thiệp vào chính trị địa phương |
người ngoài can thiệp vào chính trị địa phương | Lưu sổ câu |
| 11 |
You can listen in, but don't try to interfere in any way. Bạn có thể nghe, nhưng đừng cố can thiệp theo bất kỳ cách nào. |
Bạn có thể nghe, nhưng đừng cố can thiệp theo bất kỳ cách nào. | Lưu sổ câu |