intent: Ý định; mục đích
Intent là danh từ chỉ mục đích, dự định rõ ràng; cũng là tính từ nghĩa là tập trung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She denies possessing the drug with intent to supply. Cô ấy phủ nhận việc sở hữu ma túy với ý định cung cấp. |
Cô ấy phủ nhận việc sở hữu ma túy với ý định cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was charged with wounding with intent. Anh ta bị buộc tội cố ý gây thương tích. |
Anh ta bị buộc tội cố ý gây thương tích. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a letter/statement of intent một bức thư / tuyên bố ý định |
một bức thư / tuyên bố ý định | Lưu sổ câu |
| 4 |
His intent is clearly not to placate his critics. Ý định của anh ta rõ ràng không phải để xoa dịu những người chỉ trích anh ta. |
Ý định của anh ta rõ ràng không phải để xoa dịu những người chỉ trích anh ta. | Lưu sổ câu |
| 5 |
By 1981 the docks had, to all intents and purposes, closed. Đến năm 1981, các bến cảng, theo tất cả các mục đích và mục đích, đã đóng cửa. |
Đến năm 1981, các bến cảng, theo tất cả các mục đích và mục đích, đã đóng cửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The two items are, for all intents and purposes, identical. Hai mặt hàng, về mọi ý định và mục đích, giống hệt nhau. |
Hai mặt hàng, về mọi ý định và mục đích, giống hệt nhau. | Lưu sổ câu |