intensity: Cường độ; mức độ mạnh
Intensity là danh từ chỉ mức độ mạnh mẽ của cảm xúc, ánh sáng, âm thanh hoặc hoạt động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
intensity of light/sound/colour cường độ ánh sáng / âm thanh / màu sắc |
cường độ ánh sáng / âm thanh / màu sắc | Lưu sổ câu |
| 2 |
intensity of feeling/concentration/relief cường độ của cảm giác / tập trung / nhẹ nhõm |
cường độ của cảm giác / tập trung / nhẹ nhõm | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was watching her with an intensity that was unnerving. Anh ta quan sát cô với một cường độ đáng kinh ngạc. |
Anh ta quan sát cô với một cường độ đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The storm resumed with even greater intensity. Cơn bão lại tiếp tục với cường độ lớn hơn. |
Cơn bão lại tiếp tục với cường độ lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a band of light with high intensity dải ánh sáng có cường độ cao |
dải ánh sáng có cường độ cao | Lưu sổ câu |
| 6 |
He was unable to play the final set with the same intensity. Anh ấy không thể chơi hiệp cuối cùng với cường độ tương tự. |
Anh ấy không thể chơi hiệp cuối cùng với cường độ tương tự. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her headaches started to increase in intensity. Những cơn đau đầu của cô bắt đầu tăng cường độ. |
Những cơn đau đầu của cô bắt đầu tăng cường độ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She brought passionate intensity to the role. Cô ấy mang đến cho vai diễn mãnh liệt đam mê. |
Cô ấy mang đến cho vai diễn mãnh liệt đam mê. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The pain was growing in intensity. Cơn đau ngày càng gia tăng. |
Cơn đau ngày càng gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The sun beat down with fierce intensity. Mặt trời đổ xuống với cường độ gay gắt. |
Mặt trời đổ xuống với cường độ gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They decided to increase the intensity of the attacks. Họ quyết định tăng cường độ của các cuộc tấn công. |
Họ quyết định tăng cường độ của các cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 12 |
intensity of feeling cường độ của cảm giác |
cường độ của cảm giác | Lưu sổ câu |
| 13 |
varying intensities of natural light cường độ ánh sáng tự nhiên khác nhau |
cường độ ánh sáng tự nhiên khác nhau | Lưu sổ câu |