Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

intellectual là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ intellectual trong tiếng Anh

intellectual /ˌɪntəˈlɛktjʊəl/
- adverb : trí thức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

intellectual: Thuộc trí tuệ; người trí thức

Intellectual là tính từ mô tả điều liên quan đến trí óc, sự hiểu biết; cũng là danh từ chỉ người trí thức.

  • He enjoys intellectual challenges. (Anh ấy thích những thử thách trí tuệ.)
  • The book appeals to an intellectual audience. (Cuốn sách thu hút độc giả trí thức.)
  • Many intellectuals attended the conference. (Nhiều trí thức đã tham dự hội nghị.)

Bảng biến thể từ "intellectual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "intellectual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "intellectual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Gifted children typically show great intellectual curiosity and a wide range of interests.

Những đứa trẻ có năng khiếu thường thể hiện sự tò mò về trí tuệ và có nhiều sở thích.

Lưu sổ câu

2

an intellectual novel

một tiểu thuyết trí tuệ

Lưu sổ câu

3

She's very intellectual.

Cô ấy rất thông minh.

Lưu sổ câu

4

I don't think he has the intellectual skills necessary to study at this level.

Tôi không nghĩ rằng anh ấy có các kỹ năng trí tuệ cần thiết để học ở trình độ này.

Lưu sổ câu

5

It can be very difficult to measure intellectual ability.

Có thể rất khó đo lường khả năng trí tuệ.

Lưu sổ câu

6

She has a rigorously intellectual approach to the topic.

Cô ấy có một cách tiếp cận chủ đề một cách trí tuệ chặt chẽ.

Lưu sổ câu

7

Students should be able to develop both their creative and intellectual powers.

Học sinh phải có khả năng phát triển cả năng lực sáng tạo và trí tuệ của mình.

Lưu sổ câu

8

Their political position is hard to justify in intellectual terms.

Vị trí chính trị của họ khó có thể biện minh về mặt trí tuệ.

Lưu sổ câu

9

There wasn't much opportunity for intellectual discussion.

Không có nhiều cơ hội để thảo luận trí tuệ.

Lưu sổ câu

10

You can't really appreciate art from a purely intellectual standpoint.

Bạn không thể thực sự đánh giá cao nghệ thuật từ quan điểm trí tuệ thuần túy.

Lưu sổ câu

11

She's extremely bright, but not really intellectual.

Cô ấy cực kỳ sáng sủa, nhưng không thực sự trí tuệ.

Lưu sổ câu

12

The play was obviously written for an intellectual audience.

Vở kịch rõ ràng được viết cho khán giả trí thức.

Lưu sổ câu

13

His works were popular among the intellectual elite of the time.

Các tác phẩm của ông đã được phổ biến trong giới tinh hoa trí thức thời bấy giờ.

Lưu sổ câu

14

I don't think he has the intellectual skills necessary to study at this level.

Tôi không nghĩ rằng anh ấy có các kỹ năng trí tuệ cần thiết để học ở trình độ này.

Lưu sổ câu

15

There wasn't much opportunity for intellectual discussion.

Không có nhiều cơ hội để thảo luận trí tuệ.

Lưu sổ câu

16

You can't really appreciate art from a purely intellectual standpoint.

Bạn không thể thực sự đánh giá cao nghệ thuật từ quan điểm trí tuệ thuần túy.

Lưu sổ câu

17

She's extremely bright, but not really intellectual.

Cô ấy cực kỳ sáng sủa, nhưng không thực sự trí tuệ.

Lưu sổ câu