intellectual: Thuộc trí tuệ; người trí thức
Intellectual là tính từ mô tả điều liên quan đến trí óc, sự hiểu biết; cũng là danh từ chỉ người trí thức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Gifted children typically show great intellectual curiosity and a wide range of interests. Những đứa trẻ có năng khiếu thường thể hiện sự tò mò về trí tuệ và có nhiều sở thích. |
Những đứa trẻ có năng khiếu thường thể hiện sự tò mò về trí tuệ và có nhiều sở thích. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an intellectual novel một tiểu thuyết trí tuệ |
một tiểu thuyết trí tuệ | Lưu sổ câu |
| 3 |
She's very intellectual. Cô ấy rất thông minh. |
Cô ấy rất thông minh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I don't think he has the intellectual skills necessary to study at this level. Tôi không nghĩ rằng anh ấy có các kỹ năng trí tuệ cần thiết để học ở trình độ này. |
Tôi không nghĩ rằng anh ấy có các kỹ năng trí tuệ cần thiết để học ở trình độ này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It can be very difficult to measure intellectual ability. Có thể rất khó đo lường khả năng trí tuệ. |
Có thể rất khó đo lường khả năng trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She has a rigorously intellectual approach to the topic. Cô ấy có một cách tiếp cận chủ đề một cách trí tuệ chặt chẽ. |
Cô ấy có một cách tiếp cận chủ đề một cách trí tuệ chặt chẽ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Students should be able to develop both their creative and intellectual powers. Học sinh phải có khả năng phát triển cả năng lực sáng tạo và trí tuệ của mình. |
Học sinh phải có khả năng phát triển cả năng lực sáng tạo và trí tuệ của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Their political position is hard to justify in intellectual terms. Vị trí chính trị của họ khó có thể biện minh về mặt trí tuệ. |
Vị trí chính trị của họ khó có thể biện minh về mặt trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There wasn't much opportunity for intellectual discussion. Không có nhiều cơ hội để thảo luận trí tuệ. |
Không có nhiều cơ hội để thảo luận trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You can't really appreciate art from a purely intellectual standpoint. Bạn không thể thực sự đánh giá cao nghệ thuật từ quan điểm trí tuệ thuần túy. |
Bạn không thể thực sự đánh giá cao nghệ thuật từ quan điểm trí tuệ thuần túy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She's extremely bright, but not really intellectual. Cô ấy cực kỳ sáng sủa, nhưng không thực sự trí tuệ. |
Cô ấy cực kỳ sáng sủa, nhưng không thực sự trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The play was obviously written for an intellectual audience. Vở kịch rõ ràng được viết cho khán giả trí thức. |
Vở kịch rõ ràng được viết cho khán giả trí thức. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His works were popular among the intellectual elite of the time. Các tác phẩm của ông đã được phổ biến trong giới tinh hoa trí thức thời bấy giờ. |
Các tác phẩm của ông đã được phổ biến trong giới tinh hoa trí thức thời bấy giờ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I don't think he has the intellectual skills necessary to study at this level. Tôi không nghĩ rằng anh ấy có các kỹ năng trí tuệ cần thiết để học ở trình độ này. |
Tôi không nghĩ rằng anh ấy có các kỹ năng trí tuệ cần thiết để học ở trình độ này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There wasn't much opportunity for intellectual discussion. Không có nhiều cơ hội để thảo luận trí tuệ. |
Không có nhiều cơ hội để thảo luận trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You can't really appreciate art from a purely intellectual standpoint. Bạn không thể thực sự đánh giá cao nghệ thuật từ quan điểm trí tuệ thuần túy. |
Bạn không thể thực sự đánh giá cao nghệ thuật từ quan điểm trí tuệ thuần túy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She's extremely bright, but not really intellectual. Cô ấy cực kỳ sáng sủa, nhưng không thực sự trí tuệ. |
Cô ấy cực kỳ sáng sủa, nhưng không thực sự trí tuệ. | Lưu sổ câu |