integrate: Hội nhập; kết hợp
Integrate là động từ nghĩa là kết hợp các phần thành một tổng thể hoặc đưa ai đó vào nhóm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
These programs will integrate with your existing software. Các chương trình này sẽ tích hợp với phần mềm hiện có của bạn. |
Các chương trình này sẽ tích hợp với phần mềm hiện có của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
These programs can be integrated with your existing software. Các chương trình này có thể được tích hợp với phần mềm hiện có của bạn. |
Các chương trình này có thể được tích hợp với phần mềm hiện có của bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They have not made any effort to integrate with the local community. Họ không có bất kỳ nỗ lực nào để hòa nhập với cộng đồng địa phương. |
Họ không có bất kỳ nỗ lực nào để hòa nhập với cộng đồng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The policy is to integrate children with special needs into ordinary schools. Chính sách đưa trẻ em có nhu cầu đặc biệt vào các trường học bình thường. |
Chính sách đưa trẻ em có nhu cầu đặc biệt vào các trường học bình thường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The department has successfully integrated new ideas into the traditional course structure. Bộ đã tích hợp thành công những ý tưởng mới vào cấu trúc khóa học truyền thống. |
Bộ đã tích hợp thành công những ý tưởng mới vào cấu trúc khóa học truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The results should be integrated into the final report. Kết quả nên được tích hợp vào báo cáo cuối cùng. |
Kết quả nên được tích hợp vào báo cáo cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They called for the defence system to be more closely integrated. Họ kêu gọi hệ thống phòng thủ được tích hợp chặt chẽ hơn. |
Họ kêu gọi hệ thống phòng thủ được tích hợp chặt chẽ hơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This computer program can be integrated with existing programs. Chương trình máy tính này có thể được tích hợp với các chương trình hiện có. |
Chương trình máy tính này có thể được tích hợp với các chương trình hiện có. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He proposes to integrate our reserve forces more closely with the regular forces. Ông ta đề xuất kết hợp chặt chẽ hơn lực lượng dự bị của chúng ta với lực lượng chính quy. |
Ông ta đề xuất kết hợp chặt chẽ hơn lực lượng dự bị của chúng ta với lực lượng chính quy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The lower primary pupils are well integrated into the life of the school. Học sinh tiểu học hòa nhập tốt vào cuộc sống của nhà trường. |
Học sinh tiểu học hòa nhập tốt vào cuộc sống của nhà trường. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They didn't integrate with the other children. Họ không hòa nhập với những đứa trẻ khác. |
Họ không hòa nhập với những đứa trẻ khác. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They soon became fully integrated into the local community. Họ sớm hòa nhập hoàn toàn vào cộng đồng địa phương. |
Họ sớm hòa nhập hoàn toàn vào cộng đồng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They didn't integrate with the other children. Họ không hòa nhập với những đứa trẻ khác. |
Họ không hòa nhập với những đứa trẻ khác. | Lưu sổ câu |