Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

intact là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ intact trong tiếng Anh

intact /ɪnˈtækt/
- adverb : nguyên vẹn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

intact: Nguyên vẹn

Intact là tính từ chỉ trạng thái không bị hư hại, vẫn giữ nguyên.

  • The package arrived intact. (Gói hàng đến nơi nguyên vẹn.)
  • The building survived the storm intact. (Tòa nhà vẫn nguyên vẹn sau cơn bão.)
  • His reputation remained intact. (Danh tiếng của anh ấy vẫn nguyên vẹn.)

Bảng biến thể từ "intact"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "intact"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "intact"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Most of the house remains intact even after two hundred years.

Hầu hết ngôi nhà vẫn còn nguyên vẹn sau hai trăm năm.

Lưu sổ câu

2

He emerged from the trial with his reputation intact.

Ông ta nổi lên từ thử thách với danh tiếng của mình vẫn còn nguyên vẹn.

Lưu sổ câu

3

The character of the original house is very much intact.

Đặc điểm của ngôi nhà ban đầu còn rất nhiều nguyên vẹn.

Lưu sổ câu

4

The collection should be kept completely intact.

Bộ sưu tập nên được giữ hoàn toàn nguyên vẹn.

Lưu sổ câu

5

The mill machinery is still intact.

Máy móc của nhà máy vẫn còn nguyên vẹn.

Lưu sổ câu

6

The team returns largely intact to defend its title.

Đội trở lại phần lớn nguyên vẹn để bảo vệ danh hiệu của mình.

Lưu sổ câu

7

We found the tomb perfectly intact.

Chúng tôi tìm thấy ngôi mộ hoàn toàn nguyên vẹn.

Lưu sổ câu

8

a group of old army buildings that had been left largely intact

một nhóm các tòa nhà quân đội cũ hầu như không còn nguyên vẹn

Lưu sổ câu