intact: Nguyên vẹn
Intact là tính từ chỉ trạng thái không bị hư hại, vẫn giữ nguyên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Most of the house remains intact even after two hundred years. Hầu hết ngôi nhà vẫn còn nguyên vẹn sau hai trăm năm. |
Hầu hết ngôi nhà vẫn còn nguyên vẹn sau hai trăm năm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He emerged from the trial with his reputation intact. Ông ta nổi lên từ thử thách với danh tiếng của mình vẫn còn nguyên vẹn. |
Ông ta nổi lên từ thử thách với danh tiếng của mình vẫn còn nguyên vẹn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The character of the original house is very much intact. Đặc điểm của ngôi nhà ban đầu còn rất nhiều nguyên vẹn. |
Đặc điểm của ngôi nhà ban đầu còn rất nhiều nguyên vẹn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The collection should be kept completely intact. Bộ sưu tập nên được giữ hoàn toàn nguyên vẹn. |
Bộ sưu tập nên được giữ hoàn toàn nguyên vẹn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The mill machinery is still intact. Máy móc của nhà máy vẫn còn nguyên vẹn. |
Máy móc của nhà máy vẫn còn nguyên vẹn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The team returns largely intact to defend its title. Đội trở lại phần lớn nguyên vẹn để bảo vệ danh hiệu của mình. |
Đội trở lại phần lớn nguyên vẹn để bảo vệ danh hiệu của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We found the tomb perfectly intact. Chúng tôi tìm thấy ngôi mộ hoàn toàn nguyên vẹn. |
Chúng tôi tìm thấy ngôi mộ hoàn toàn nguyên vẹn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a group of old army buildings that had been left largely intact một nhóm các tòa nhà quân đội cũ hầu như không còn nguyên vẹn |
một nhóm các tòa nhà quân đội cũ hầu như không còn nguyên vẹn | Lưu sổ câu |