inspiration: Nguồn cảm hứng
Inspiration là danh từ chỉ điều, người hoặc trải nghiệm khơi dậy ý tưởng hoặc động lực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Dreams can be a rich source of inspiration for an artist. Những giấc mơ có thể là nguồn cảm hứng dồi dào cho một nghệ sĩ. |
Những giấc mơ có thể là nguồn cảm hứng dồi dào cho một nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Both poets drew their inspiration from the countryside. Cả hai nhà thơ đều lấy cảm hứng từ nông thôn. |
Cả hai nhà thơ đều lấy cảm hứng từ nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her work lacks inspiration (= it does not contain any exciting new ideas). Công việc của cô ấy thiếu cảm hứng (= nó không chứa đựng bất kỳ ý tưởng mới thú vị nào). |
Công việc của cô ấy thiếu cảm hứng (= nó không chứa đựng bất kỳ ý tưởng mới thú vị nào). | Lưu sổ câu |
| 4 |
Looking for inspiration for a new dessert? Try this recipe. Tìm kiếm nguồn cảm hứng cho một món tráng miệng mới? Hãy thử công thức này. |
Tìm kiếm nguồn cảm hứng cho một món tráng miệng mới? Hãy thử công thức này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She had the time and the inspiration to develop her talent. Cô ấy có thời gian và nguồn cảm hứng để phát triển tài năng của mình. |
Cô ấy có thời gian và nguồn cảm hứng để phát triển tài năng của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He says my sister was the inspiration for his heroine. Anh ấy nói chị gái tôi là nguồn cảm hứng cho nhân vật nữ chính của anh ấy. |
Anh ấy nói chị gái tôi là nguồn cảm hứng cho nhân vật nữ chính của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Clark was the inspiration behind Saturday's victory. Clark là nguồn cảm hứng đằng sau chiến thắng hôm thứ Bảy. |
Clark là nguồn cảm hứng đằng sau chiến thắng hôm thứ Bảy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her charity work is an inspiration to us all. Công việc từ thiện của cô ấy là nguồn cảm hứng cho tất cả chúng tôi. |
Công việc từ thiện của cô ấy là nguồn cảm hứng cho tất cả chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She became an inspiration and a role model for a new generation of women. Cô ấy trở thành nguồn cảm hứng và hình mẫu cho thế hệ phụ nữ mới. |
Cô ấy trở thành nguồn cảm hứng và hình mẫu cho thế hệ phụ nữ mới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He had an inspiration: he'd give her a dog for her birthday. Anh ấy có một nguồn cảm hứng: anh ấy sẽ tặng cô ấy một con chó nhân ngày sinh nhật của cô ấy. |
Anh ấy có một nguồn cảm hứng: anh ấy sẽ tặng cô ấy một con chó nhân ngày sinh nhật của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It came to me in a flash of inspiration. Nó đến với tôi trong một tia cảm hứng. |
Nó đến với tôi trong một tia cảm hứng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her inspiration comes from Asia. Nguồn cảm hứng của cô đến từ Châu Á. |
Nguồn cảm hứng của cô đến từ Châu Á. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her latest book owes its inspiration to childhood memories. Cuốn sách mới nhất của cô ấy có nguồn cảm hứng từ những ký ức thời thơ ấu. |
Cuốn sách mới nhất của cô ấy có nguồn cảm hứng từ những ký ức thời thơ ấu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I had to wait until inspiration struck. Tôi phải đợi cho đến khi nguồn cảm hứng xuất hiện. |
Tôi phải đợi cho đến khi nguồn cảm hứng xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Many of us found inspiration in her teaching. Nhiều người trong chúng tôi tìm thấy nguồn cảm hứng từ việc giảng dạy của bà. |
Nhiều người trong chúng tôi tìm thấy nguồn cảm hứng từ việc giảng dạy của bà. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The movement draws much of its inspiration from the Greek philosophers. Phong trào này lấy cảm hứng từ các triết gia Hy Lạp. |
Phong trào này lấy cảm hứng từ các triết gia Hy Lạp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Where did you get the inspiration for the book? Bạn lấy cảm hứng cho cuốn sách từ đâu? |
Bạn lấy cảm hứng cho cuốn sách từ đâu? | Lưu sổ câu |
| 18 |
The sea has provided an inspiration for many of his paintings. Biển là nguồn cảm hứng cho nhiều bức tranh của ông. |
Biển là nguồn cảm hứng cho nhiều bức tranh của ông. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His wife was the direct inspiration for the main character in the book. Vợ ông là nguồn cảm hứng trực tiếp cho nhân vật chính trong cuốn sách. |
Vợ ông là nguồn cảm hứng trực tiếp cho nhân vật chính trong cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The garden is an inspiration for all gardeners with limited resources. Khu vườn là nguồn cảm hứng cho tất cả những người làm vườn có nguồn lực hạn chế. |
Khu vườn là nguồn cảm hứng cho tất cả những người làm vườn có nguồn lực hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Julia's courage must be a great inspiration to those people facing a similar ordeal. Lòng dũng cảm của Julia hẳn là nguồn cảm hứng lớn cho những người đang đối mặt với thử thách tương tự. |
Lòng dũng cảm của Julia hẳn là nguồn cảm hứng lớn cho những người đang đối mặt với thử thách tương tự. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She's been a great inspiration to me. Cô ấy là nguồn cảm hứng tuyệt vời cho tôi. |
Cô ấy là nguồn cảm hứng tuyệt vời cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Then I had a moment of true inspiration. Sau đó, tôi có một khoảnh khắc cảm hứng thực sự. |
Sau đó, tôi có một khoảnh khắc cảm hứng thực sự. | Lưu sổ câu |
| 24 |
One day the inspiration just came. Một ngày nọ, nguồn cảm hứng chỉ đến. |
Một ngày nọ, nguồn cảm hứng chỉ đến. | Lưu sổ câu |
| 25 |
In a flash of inspiration, I decided to paint the whole house white. Trong một lần chớp nhoáng, tôi quyết định sơn toàn bộ ngôi nhà bằng màu trắng. |
Trong một lần chớp nhoáng, tôi quyết định sơn toàn bộ ngôi nhà bằng màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Julia's courage must be a great inspiration to those people facing a similar ordeal. Lòng dũng cảm của Julia hẳn là nguồn cảm hứng lớn cho những người đang đối mặt với thử thách tương tự. |
Lòng dũng cảm của Julia hẳn là nguồn cảm hứng lớn cho những người đang đối mặt với thử thách tương tự. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She's been a great inspiration to me. Cô ấy là nguồn cảm hứng tuyệt vời cho tôi. |
Cô ấy là nguồn cảm hứng tuyệt vời cho tôi. | Lưu sổ câu |