inspection: Sự kiểm tra; thanh tra
Inspection là danh từ chỉ hành động xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Regular inspections are carried out at the prison. Các cuộc kiểm tra thường xuyên được thực hiện tại nhà tù. |
Các cuộc kiểm tra thường xuyên được thực hiện tại nhà tù. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The head went on a tour of inspection of all the classrooms. Thủ trưởng đi thị sát tất cả các phòng học. |
Thủ trưởng đi thị sát tất cả các phòng học. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The documents are available for inspection. Các tài liệu có sẵn để kiểm tra. |
Các tài liệu có sẵn để kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Engineers carried out a thorough inspection of the track. Các kỹ sư đã tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng đường đua. |
Các kỹ sư đã tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng đường đua. | Lưu sổ câu |
| 5 |
On closer inspection, the notes proved to be forgeries. Khi kiểm tra kỹ hơn, các tờ tiền được chứng minh là giả mạo. |
Khi kiểm tra kỹ hơn, các tờ tiền được chứng minh là giả mạo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A standard home-inspection report summarizes the condition of the house. Một báo cáo kiểm tra nhà tiêu chuẩn tóm tắt tình trạng của ngôi nhà. |
Một báo cáo kiểm tra nhà tiêu chuẩn tóm tắt tình trạng của ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Following an on-site inspection, the surveyor prepared a written report on the property. Sau khi kiểm tra tại chỗ, người khảo sát đã chuẩn bị một báo cáo bằng văn bản về tài sản. |
Sau khi kiểm tra tại chỗ, người khảo sát đã chuẩn bị một báo cáo bằng văn bản về tài sản. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Nursing agencies are subject to inspection by the health authority. Các cơ quan điều dưỡng phải chịu sự kiểm tra của cơ quan y tế. |
Các cơ quan điều dưỡng phải chịu sự kiểm tra của cơ quan y tế. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The architect is carrying out a thorough inspection of the building. Kiến trúc sư đang tiến hành kiểm tra toàn bộ tòa nhà. |
Kiến trúc sư đang tiến hành kiểm tra toàn bộ tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The hotel passed its annual inspection. Khách sạn đã vượt qua đợt kiểm tra hàng năm. |
Khách sạn đã vượt qua đợt kiểm tra hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The problem was not discovered during the home inspection. Vấn đề không được phát hiện trong quá trình kiểm tra nhà. |
Vấn đề không được phát hiện trong quá trình kiểm tra nhà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a surprise inspection of the premises by the health inspector một cuộc kiểm tra bất ngờ của cơ sở bởi thanh tra y tế |
một cuộc kiểm tra bất ngờ của cơ sở bởi thanh tra y tế | Lưu sổ câu |
| 13 |
an inspection of the troops by the commander-in-chief cuộc thanh tra quân đội của tổng tư lệnh |
cuộc thanh tra quân đội của tổng tư lệnh | Lưu sổ câu |
| 14 |
the UN weapons inspection team đội kiểm tra vũ khí của Liên hợp quốc |
đội kiểm tra vũ khí của Liên hợp quốc | Lưu sổ câu |
| 15 |
Council officials made one site inspection of the property. Các quan chức của hội đồng đã thực hiện một cuộc kiểm tra địa điểm của tài sản. |
Các quan chức của hội đồng đã thực hiện một cuộc kiểm tra địa điểm của tài sản. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The regional manager carried out a surprise inspection of the factory's safety equipment. Người quản lý khu vực đã tiến hành kiểm tra đột xuất các thiết bị an toàn của nhà máy. |
Người quản lý khu vực đã tiến hành kiểm tra đột xuất các thiết bị an toàn của nhà máy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A company's accounting records must be open for inspection at all times. Hồ sơ kế toán của một công ty phải luôn được mở để kiểm tra. |
Hồ sơ kế toán của một công ty phải luôn được mở để kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 18 |
All packages arriving at the building undergo an inspection. Tất cả các gói hàng đến tòa nhà đều được kiểm tra. |
Tất cả các gói hàng đến tòa nhà đều được kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Closer inspection of the vase revealed it to be a fake. Kiểm tra kỹ hơn chiếc bình cho thấy nó là hàng giả. |
Kiểm tra kỹ hơn chiếc bình cho thấy nó là hàng giả. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He held out the saucepan for inspection. Anh ta đưa cái chảo ra để kiểm tra. |
Anh ta đưa cái chảo ra để kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The artwork requires close inspection by the viewer. Tác phẩm nghệ thuật yêu cầu người xem kiểm tra chặt chẽ. |
Tác phẩm nghệ thuật yêu cầu người xem kiểm tra chặt chẽ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The report seemed impressive at first, but on closer inspection there were several inaccuracies. Báo cáo thoạt đầu có vẻ ấn tượng, nhưng khi xem xét kỹ hơn, có một số điểm không chính xác. |
Báo cáo thoạt đầu có vẻ ấn tượng, nhưng khi xem xét kỹ hơn, có một số điểm không chính xác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They have refused to allow international inspection of their nuclear facilities. Họ đã từ chối cho phép kiểm tra quốc tế đối với các cơ sở hạt nhân của họ. |
Họ đã từ chối cho phép kiểm tra quốc tế đối với các cơ sở hạt nhân của họ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a creature which closer inspection revealed to be a bat một sinh vật mà khi kiểm tra kỹ hơn đã phát hiện ra là một con dơi |
một sinh vật mà khi kiểm tra kỹ hơn đã phát hiện ra là một con dơi | Lưu sổ câu |
| 25 |
The records are open to public inspection. Các hồ sơ được mở để công chúng kiểm tra. |
Các hồ sơ được mở để công chúng kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The regional manager carried out a surprise inspection of the factory's safety equipment. Người quản lý khu vực đã tiến hành kiểm tra đột xuất các thiết bị an toàn của nhà máy. |
Người quản lý khu vực đã tiến hành kiểm tra đột xuất các thiết bị an toàn của nhà máy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A company's accounting records must be open for inspection at all times. Hồ sơ kế toán của một công ty phải luôn được mở để kiểm tra. |
Hồ sơ kế toán của một công ty phải luôn được mở để kiểm tra. | Lưu sổ câu |