Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

insight là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ insight trong tiếng Anh

insight /ˈɪnsaɪt/
- adverb : cái nhìn sâu sắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

insight: Sự hiểu biết sâu sắc

Insight là danh từ chỉ khả năng hiểu rõ bản chất của một vấn đề hoặc con người.

  • Her book provides deep insights into human behavior. (Cuốn sách của cô ấy cung cấp hiểu biết sâu sắc về hành vi con người.)
  • He gave me valuable insight into the company’s culture. (Anh ấy cho tôi cái nhìn quý giá về văn hóa công ty.)
  • Good leaders have insight into their team’s needs. (Nhà lãnh đạo giỏi hiểu rõ nhu cầu của đội ngũ.)

Bảng biến thể từ "insight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "insight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "insight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There are many valuable insights in her book.

Có nhiều thông tin chi tiết có giá trị trong cuốn sách của cô ấy.

Lưu sổ câu

2

His work offers several useful insights.

Công việc của ông cung cấp một số hiểu biết hữu ích.

Lưu sổ câu

3

The book gives us fascinating insights into life in Mexico.

Cuốn sách mang đến cho chúng ta những hiểu biết hấp dẫn về cuộc sống ở Mexico.

Lưu sổ câu

4

I hope you have gained some insight into the difficulties we face.

Tôi hy vọng bạn đã hiểu được những khó khăn mà chúng tôi gặp phải.

Lưu sổ câu

5

She has some interesting insights on the principles that have guided US foreign policy.

Cô ấy có một số hiểu biết thú vị về các nguyên tắc đã định hướng chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

6

The book provides important insights about the doctor-patient relationship.

Cuốn sách cung cấp những hiểu biết quan trọng về mối quan hệ bác sĩ

Lưu sổ câu

7

He has insight, vision and a deep humanity.

Ông có cái nhìn sâu sắc, tầm nhìn xa và nhân văn sâu sắc.

Lưu sổ câu

8

She was a writer of great insight.

Bà là một nhà văn có cái nhìn sâu sắc.

Lưu sổ câu

9

With a flash of insight I realized what the dream meant.

Với một cái nhìn sáng suốt, tôi nhận ra giấc mơ có ý nghĩa gì.

Lưu sổ câu

10

a chance to get business advice and insight from other successful entrepreneurs

cơ hội nhận được lời khuyên kinh doanh và cái nhìn sâu sắc từ các doanh nhân thành công khác

Lưu sổ câu

11

Teachers have to apply in the classroom the insights that they gain in educational courses.

Giáo viên phải áp dụng trong lớp học những hiểu biết sâu sắc mà họ có được trong các khóa học giáo dục.

Lưu sổ câu

12

The letters lend some insight into her writing process.

Các bức thư cho thấy một số cái nhìn sâu sắc về quá trình viết của cô ấy.

Lưu sổ câu

13

The objective of the research is to gain a better insight into labour market processes.

Mục tiêu của nghiên cứu là có được cái nhìn sâu sắc hơn về các quá trình của thị trường lao động.

Lưu sổ câu

14

The research will provide direct insight into molecular mechanisms.

Nghiên cứu sẽ cung cấp cái nhìn sâu sắc trực tiếp về cơ chế phân tử.

Lưu sổ câu

15

We meet regularly to discuss working methods and share insights.

Chúng tôi gặp nhau thường xuyên để thảo luận về phương pháp làm việc và chia sẻ những hiểu biết sâu sắc.

Lưu sổ câu

16

a fresh insight into Picasso's mind

một cái nhìn sâu sắc mới về tâm trí của Picasso

Lưu sổ câu

17

Get business advice and insight from other successful entrepreneurs.

Nhận lời khuyên kinh doanh và cái nhìn sâu sắc từ các doanh nhân thành đạt khác.

Lưu sổ câu

18

an insight as to how the gene works

một cái nhìn sâu sắc về cách thức hoạt động của gen

Lưu sổ câu

19

We meet every year to share insights and experiences.

Chúng tôi gặp nhau hàng năm để chia sẻ những hiểu biết và kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

20

Schopenhauer's insight about music

Cái nhìn sâu sắc của Schopenhauer về âm nhạc

Lưu sổ câu

21

The experienced specialist has professional skills and insight.

Chuyên gia giàu kinh nghiệm có kỹ năng chuyên môn và sự hiểu biết sâu sắc.

Lưu sổ câu

22

With a flash of insight, she found the solution to the problem.

Với một cái nhìn sáng suốt, cô ấy đã tìm ra giải pháp cho vấn đề.

Lưu sổ câu

23

a fresh insight into Picasso's mind

một cái nhìn sâu sắc mới về tâm trí của Picasso

Lưu sổ câu

24

Schopenhauer's insight about music

Cái nhìn sâu sắc của Schopenhauer về âm nhạc

Lưu sổ câu