insight: Sự hiểu biết sâu sắc
Insight là danh từ chỉ khả năng hiểu rõ bản chất của một vấn đề hoặc con người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There are many valuable insights in her book. Có nhiều thông tin chi tiết có giá trị trong cuốn sách của cô ấy. |
Có nhiều thông tin chi tiết có giá trị trong cuốn sách của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His work offers several useful insights. Công việc của ông cung cấp một số hiểu biết hữu ích. |
Công việc của ông cung cấp một số hiểu biết hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The book gives us fascinating insights into life in Mexico. Cuốn sách mang đến cho chúng ta những hiểu biết hấp dẫn về cuộc sống ở Mexico. |
Cuốn sách mang đến cho chúng ta những hiểu biết hấp dẫn về cuộc sống ở Mexico. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I hope you have gained some insight into the difficulties we face. Tôi hy vọng bạn đã hiểu được những khó khăn mà chúng tôi gặp phải. |
Tôi hy vọng bạn đã hiểu được những khó khăn mà chúng tôi gặp phải. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She has some interesting insights on the principles that have guided US foreign policy. Cô ấy có một số hiểu biết thú vị về các nguyên tắc đã định hướng chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ. |
Cô ấy có một số hiểu biết thú vị về các nguyên tắc đã định hướng chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The book provides important insights about the doctor-patient relationship. Cuốn sách cung cấp những hiểu biết quan trọng về mối quan hệ bác sĩ |
Cuốn sách cung cấp những hiểu biết quan trọng về mối quan hệ bác sĩ | Lưu sổ câu |
| 7 |
He has insight, vision and a deep humanity. Ông có cái nhìn sâu sắc, tầm nhìn xa và nhân văn sâu sắc. |
Ông có cái nhìn sâu sắc, tầm nhìn xa và nhân văn sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was a writer of great insight. Bà là một nhà văn có cái nhìn sâu sắc. |
Bà là một nhà văn có cái nhìn sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
With a flash of insight I realized what the dream meant. Với một cái nhìn sáng suốt, tôi nhận ra giấc mơ có ý nghĩa gì. |
Với một cái nhìn sáng suốt, tôi nhận ra giấc mơ có ý nghĩa gì. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a chance to get business advice and insight from other successful entrepreneurs cơ hội nhận được lời khuyên kinh doanh và cái nhìn sâu sắc từ các doanh nhân thành công khác |
cơ hội nhận được lời khuyên kinh doanh và cái nhìn sâu sắc từ các doanh nhân thành công khác | Lưu sổ câu |
| 11 |
Teachers have to apply in the classroom the insights that they gain in educational courses. Giáo viên phải áp dụng trong lớp học những hiểu biết sâu sắc mà họ có được trong các khóa học giáo dục. |
Giáo viên phải áp dụng trong lớp học những hiểu biết sâu sắc mà họ có được trong các khóa học giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The letters lend some insight into her writing process. Các bức thư cho thấy một số cái nhìn sâu sắc về quá trình viết của cô ấy. |
Các bức thư cho thấy một số cái nhìn sâu sắc về quá trình viết của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The objective of the research is to gain a better insight into labour market processes. Mục tiêu của nghiên cứu là có được cái nhìn sâu sắc hơn về các quá trình của thị trường lao động. |
Mục tiêu của nghiên cứu là có được cái nhìn sâu sắc hơn về các quá trình của thị trường lao động. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The research will provide direct insight into molecular mechanisms. Nghiên cứu sẽ cung cấp cái nhìn sâu sắc trực tiếp về cơ chế phân tử. |
Nghiên cứu sẽ cung cấp cái nhìn sâu sắc trực tiếp về cơ chế phân tử. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We meet regularly to discuss working methods and share insights. Chúng tôi gặp nhau thường xuyên để thảo luận về phương pháp làm việc và chia sẻ những hiểu biết sâu sắc. |
Chúng tôi gặp nhau thường xuyên để thảo luận về phương pháp làm việc và chia sẻ những hiểu biết sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a fresh insight into Picasso's mind một cái nhìn sâu sắc mới về tâm trí của Picasso |
một cái nhìn sâu sắc mới về tâm trí của Picasso | Lưu sổ câu |
| 17 |
Get business advice and insight from other successful entrepreneurs. Nhận lời khuyên kinh doanh và cái nhìn sâu sắc từ các doanh nhân thành đạt khác. |
Nhận lời khuyên kinh doanh và cái nhìn sâu sắc từ các doanh nhân thành đạt khác. | Lưu sổ câu |
| 18 |
an insight as to how the gene works một cái nhìn sâu sắc về cách thức hoạt động của gen |
một cái nhìn sâu sắc về cách thức hoạt động của gen | Lưu sổ câu |
| 19 |
We meet every year to share insights and experiences. Chúng tôi gặp nhau hàng năm để chia sẻ những hiểu biết và kinh nghiệm. |
Chúng tôi gặp nhau hàng năm để chia sẻ những hiểu biết và kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Schopenhauer's insight about music Cái nhìn sâu sắc của Schopenhauer về âm nhạc |
Cái nhìn sâu sắc của Schopenhauer về âm nhạc | Lưu sổ câu |
| 21 |
The experienced specialist has professional skills and insight. Chuyên gia giàu kinh nghiệm có kỹ năng chuyên môn và sự hiểu biết sâu sắc. |
Chuyên gia giàu kinh nghiệm có kỹ năng chuyên môn và sự hiểu biết sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
With a flash of insight, she found the solution to the problem. Với một cái nhìn sáng suốt, cô ấy đã tìm ra giải pháp cho vấn đề. |
Với một cái nhìn sáng suốt, cô ấy đã tìm ra giải pháp cho vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a fresh insight into Picasso's mind một cái nhìn sâu sắc mới về tâm trí của Picasso |
một cái nhìn sâu sắc mới về tâm trí của Picasso | Lưu sổ câu |
| 24 |
Schopenhauer's insight about music Cái nhìn sâu sắc của Schopenhauer về âm nhạc |
Cái nhìn sâu sắc của Schopenhauer về âm nhạc | Lưu sổ câu |