influential: Có ảnh hưởng
Influential là tính từ mô tả người hoặc điều gì có tác động mạnh mẽ đến người khác hoặc sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a highly influential book một cuốn sách có ảnh hưởng lớn |
một cuốn sách có ảnh hưởng lớn | Lưu sổ câu |
| 2 |
She is one of the most influential figures in local politics. Bà là một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất trong chính trị địa phương. |
Bà là một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất trong chính trị địa phương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The committee was influential in formulating government policy on employment. Ủy ban có ảnh hưởng trong việc hoạch định chính sách của chính phủ về việc làm. |
Ủy ban có ảnh hưởng trong việc hoạch định chính sách của chính phủ về việc làm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The group was influential in setting up the new schools. Nhóm đã có ảnh hưởng trong việc thành lập các trường học mới. |
Nhóm đã có ảnh hưởng trong việc thành lập các trường học mới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This was a highly influential work. Đây là một tác phẩm có ảnh hưởng lớn. |
Đây là một tác phẩm có ảnh hưởng lớn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His ideas are widely influential among Palestinians. Ý tưởng của ông có ảnh hưởng rộng rãi đối với người Palestine. |
Ý tưởng của ông có ảnh hưởng rộng rãi đối với người Palestine. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We need to convince certain influential individuals within the community. Chúng tôi cần thuyết phục những cá nhân có ảnh hưởng nhất định trong cộng đồng. |
Chúng tôi cần thuyết phục những cá nhân có ảnh hưởng nhất định trong cộng đồng. | Lưu sổ câu |