inflation: Lạm phát
Inflation là danh từ chỉ sự tăng giá chung của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the fight against rising inflation cuộc chiến chống lạm phát gia tăng |
cuộc chiến chống lạm phát gia tăng | Lưu sổ câu |
| 2 |
to control/curb inflation kiểm soát / kiềm chế lạm phát |
kiểm soát / kiềm chế lạm phát | Lưu sổ câu |
| 3 |
to reduce/bring down inflation để giảm / giảm lạm phát |
để giảm / giảm lạm phát | Lưu sổ câu |
| 4 |
a high/low rate of inflation tỷ lệ lạm phát cao / thấp |
tỷ lệ lạm phát cao / thấp | Lưu sổ câu |
| 5 |
an inflation rate of 3% tỷ lệ lạm phát 3% |
tỷ lệ lạm phát 3% | Lưu sổ câu |
| 6 |
Wage increases must be in line with inflation. Tăng lương phải phù hợp với lạm phát. |
Tăng lương phải phù hợp với lạm phát. | Lưu sổ câu |
| 7 |
rapid/runaway/galloping inflation lạm phát nhanh / bỏ chạy / phi mã |
lạm phát nhanh / bỏ chạy / phi mã | Lưu sổ câu |
| 8 |
the gross inflation of executive salaries lạm phát gộp của lương giám đốc điều hành |
lạm phát gộp của lương giám đốc điều hành | Lưu sổ câu |
| 9 |
life jackets with an automatic inflation device áo phao có thiết bị lạm phát tự động |
áo phao có thiết bị lạm phát tự động | Lưu sổ câu |
| 10 |
The annual rate of inflation fell to 1%. Tỷ lệ lạm phát hàng năm giảm xuống 1%. |
Tỷ lệ lạm phát hàng năm giảm xuống 1%. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is vital that inflation is kept in check. Điều quan trọng là lạm phát được kiểm soát. |
Điều quan trọng là lạm phát được kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Wages are not keeping pace with inflation. Tiền lương không theo kịp với lạm phát. |
Tiền lương không theo kịp với lạm phát. | Lưu sổ câu |
| 13 |
an drop in inflation to 2.4% lạm phát giảm xuống 2,4% |
lạm phát giảm xuống 2,4% | Lưu sổ câu |
| 14 |
an increase in inflation to 3.5% lạm phát tăng lên 3,5% |
lạm phát tăng lên 3,5% | Lưu sổ câu |
| 15 |
policies to beat inflation chính sách đánh bại lạm phát |
chính sách đánh bại lạm phát | Lưu sổ câu |
| 16 |
savings eroded by inflation tiết kiệm bị xói mòn do lạm phát |
tiết kiệm bị xói mòn do lạm phát | Lưu sổ câu |
| 17 |
The bank is introducing new measures to curb inflation Ngân hàng đang đưa ra các biện pháp mới để kiềm chế lạm phát |
Ngân hàng đang đưa ra các biện pháp mới để kiềm chế lạm phát | Lưu sổ câu |
| 18 |
What can be done to bring down inflation? Có thể làm gì để giảm lạm phát? |
Có thể làm gì để giảm lạm phát? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Inflation is down to its lowest level in three years. Lạm phát giảm xuống mức thấp nhất trong ba năm. |
Lạm phát giảm xuống mức thấp nhất trong ba năm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Inflation reached a monthly rate of 5%. Lạm phát đạt tỷ lệ hàng tháng là 5%. |
Lạm phát đạt tỷ lệ hàng tháng là 5%. | Lưu sổ câu |