indigenous: Bản địa
Indigenous là tính từ chỉ những người, loài hoặc sự vật có nguồn gốc tại một vùng đất nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the indigenous peoples/languages of an area dân tộc bản địa / ngôn ngữ của một khu vực |
dân tộc bản địa / ngôn ngữ của một khu vực | Lưu sổ câu |
| 2 |
indigenous land/territory đất / lãnh thổ bản địa |
đất / lãnh thổ bản địa | Lưu sổ câu |
| 3 |
She campaigns for indigenous rights. Cô vận động cho quyền của người bản địa. |
Cô vận động cho quyền của người bản địa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The kangaroo is indigenous to Australia. Chuột túi là bản địa của Úc. |
Chuột túi là bản địa của Úc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The reserve supports a wide range of indigenous species. Khu bảo tồn có nhiều loài bản địa. |
Khu bảo tồn có nhiều loài bản địa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
examples of truly indigenous music ví dụ về âm nhạc bản địa thực sự |
ví dụ về âm nhạc bản địa thực sự | Lưu sổ câu |
| 7 |
Antarctica has no indigenous human population. Nam Cực không có dân cư bản địa. |
Nam Cực không có dân cư bản địa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Several indigenous African languages are used in the country. Một số ngôn ngữ châu Phi bản địa được sử dụng trong nước. |
Một số ngôn ngữ châu Phi bản địa được sử dụng trong nước. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Indigenous Australians/Canadians Người Úc / Canada bản địa |
Người Úc / Canada bản địa | Lưu sổ câu |