Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

indigenous là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ indigenous trong tiếng Anh

indigenous /ɪnˈdɪdʒɪnəs/
- adverb : bản địa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

indigenous: Bản địa

Indigenous là tính từ chỉ những người, loài hoặc sự vật có nguồn gốc tại một vùng đất nào đó.

  • The indigenous people have lived here for centuries. (Người bản địa đã sống ở đây hàng thế kỷ.)
  • This plant is indigenous to the region. (Loài cây này là bản địa của vùng.)
  • They work to protect indigenous cultures. (Họ làm việc để bảo vệ các nền văn hóa bản địa.)

Bảng biến thể từ "indigenous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "indigenous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "indigenous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the indigenous peoples/languages of an area

dân tộc bản địa / ngôn ngữ của một khu vực

Lưu sổ câu

2

indigenous land/territory

đất / lãnh thổ bản địa

Lưu sổ câu

3

She campaigns for indigenous rights.

Cô vận động cho quyền của người bản địa.

Lưu sổ câu

4

The kangaroo is indigenous to Australia.

Chuột túi là bản địa của Úc.

Lưu sổ câu

5

The reserve supports a wide range of indigenous species.

Khu bảo tồn có nhiều loài bản địa.

Lưu sổ câu

6

examples of truly indigenous music

ví dụ về âm nhạc bản địa thực sự

Lưu sổ câu

7

Antarctica has no indigenous human population.

Nam Cực không có dân cư bản địa.

Lưu sổ câu

8

Several indigenous African languages are used in the country.

Một số ngôn ngữ châu Phi bản địa được sử dụng trong nước.

Lưu sổ câu

9

Indigenous Australians/Canadians

Người Úc / Canada bản địa

Lưu sổ câu