incentive: Động lực; khích lệ
Incentive là danh từ chỉ phần thưởng hoặc lý do khuyến khích ai đó hành động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is no incentive for people to save fuel. Không có động cơ khuyến khích mọi người tiết kiệm nhiên liệu. |
Không có động cơ khuyến khích mọi người tiết kiệm nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
tax incentives to encourage savings ưu đãi thuế để khuyến khích tiết kiệm |
ưu đãi thuế để khuyến khích tiết kiệm | Lưu sổ câu |
| 3 |
She had the added incentive of being within reach of the world record. Cô ấy có thêm động lực khi nằm trong tầm với của kỷ lục thế giới. |
Cô ấy có thêm động lực khi nằm trong tầm với của kỷ lục thế giới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This gives pupils a strong incentive to read in English. Điều này mang lại cho học sinh động cơ mạnh mẽ để đọc bằng tiếng Anh. |
Điều này mang lại cho học sinh động cơ mạnh mẽ để đọc bằng tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Low levels of profitability mean there is a lack of incentive to undertake new investment. Mức sinh lời thấp có nghĩa là thiếu động cơ để thực hiện đầu tư mới. |
Mức sinh lời thấp có nghĩa là thiếu động cơ để thực hiện đầu tư mới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There was little incentive to conduct research. Có rất ít động cơ để tiến hành nghiên cứu. |
Có rất ít động cơ để tiến hành nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
US companies faced a clear incentive to downsize. Các công ty Hoa Kỳ phải đối mặt với động cơ rõ ràng để giảm quy mô. |
Các công ty Hoa Kỳ phải đối mặt với động cơ rõ ràng để giảm quy mô. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is little incentive for firms to increase the skills of their workers. Có rất ít động lực để các công ty tăng cường kỹ năng cho công nhân của họ. |
Có rất ít động lực để các công ty tăng cường kỹ năng cho công nhân của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This gives them a direct financial incentive to reduce pollution. Điều này mang lại cho họ động cơ tài chính trực tiếp để giảm thiểu ô nhiễm. |
Điều này mang lại cho họ động cơ tài chính trực tiếp để giảm thiểu ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The scheme gives farmers cash incentives to help manage the countryside. Chương trình cung cấp cho nông dân các khoản khuyến khích tiền mặt để giúp quản lý nông thôn. |
Chương trình cung cấp cho nông dân các khoản khuyến khích tiền mặt để giúp quản lý nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The government decided to offer incentives to foreign investors. Chính phủ quyết định cung cấp các ưu đãi cho các nhà đầu tư nước ngoài. |
Chính phủ quyết định cung cấp các ưu đãi cho các nhà đầu tư nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
employee incentives such as bonuses and commission khuyến khích nhân viên như tiền thưởng và hoa hồng |
khuyến khích nhân viên như tiền thưởng và hoa hồng | Lưu sổ câu |
| 13 |
direct financial incentives to have smaller families khuyến khích tài chính trực tiếp để có gia đình nhỏ hơn |
khuyến khích tài chính trực tiếp để có gia đình nhỏ hơn | Lưu sổ câu |
| 14 |
The company operates a share incentive scheme for its workers. Công ty thực hiện một chương trình khuyến khích cổ phần cho công nhân của mình. |
Công ty thực hiện một chương trình khuyến khích cổ phần cho công nhân của mình. | Lưu sổ câu |