Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

impulse là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ impulse trong tiếng Anh

impulse /ˈɪmpʌls/
- adverb : thúc đẩy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

impulse: Sự bốc đồng; xung lực

Impulse là danh từ chỉ hành động hoặc quyết định đột ngột không suy nghĩ kỹ; cũng chỉ lực tác động ngắn.

  • She bought the dress on impulse. (Cô ấy mua chiếc váy một cách bốc đồng.)
  • He resisted the impulse to shout. (Anh ấy kìm lại sự thôi thúc muốn hét lên.)
  • An electrical impulse travels along the nerve. (Một xung điện chạy dọc dây thần kinh.)

Bảng biến thể từ "impulse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "impulse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "impulse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He had a sudden impulse to stand up and sing.

Anh ấy đột ngột bị thôi thúc đứng lên và hát.

Lưu sổ câu

2

I resisted the impulse to laugh.

Tôi chống lại sự thôi thúc để cười.

Lưu sổ câu

3

Her first impulse was to run away.

Thúc đẩy đầu tiên của cô là chạy trốn.

Lưu sổ câu

4

The door was open and on (an) impulse she went inside.

Cửa mở và do (một) thôi thúc cô vào trong.

Lưu sổ câu

5

He tends to act on impulse.

Anh ta có xu hướng hành động theo sự bốc đồng.

Lưu sổ câu

6

nerve/electrical impulses

thần kinh / xung điện

Lưu sổ câu

7

The impulse is conducted along the length of the wire.

Xung được dẫn dọc theo chiều dài của dây.

Lưu sổ câu

8

to give an impulse to the struggling car industry

tạo động lực cho ngành công nghiệp xe hơi đang gặp khó khăn

Lưu sổ câu

9

He was motivated by the impulse for social reform.

Ông được thúc đẩy bởi sự thúc đẩy cải cách xã hội.

Lưu sổ câu

10

Acting on impulse, he picked up the keys and slipped them into his pocket.

Hành động bốc đồng, anh ta nhặt chùm chìa khóa và bỏ vào túi.

Lưu sổ câu

11

She gave in to an impulse and took the money.

Cô ấy chịu thua và lấy tiền.

Lưu sổ câu

12

We are all subject to aggressive impulses.

Tất cả chúng ta đều phải chịu những xung động hung hãn.

Lưu sổ câu

13

He fought down an impulse to scream.

Anh ta chống lại sự thôi thúc muốn la hét.

Lưu sổ câu

14

She felt a sudden impulse to look to her left.

Cô đột nhiên cảm thấy thôi thúc khi nhìn sang bên trái.

Lưu sổ câu

15

On an impulse, I went in and bought a box of chocolates.

Do bốc đồng, tôi đi vào và mua một hộp sôcôla.

Lưu sổ câu

16

Some people will buy a pet on impulse without any idea of what is involved.

Một số người sẽ mua một con vật cưng một cách bốc đồng mà không có bất kỳ ý tưởng nào về những gì có liên quan.

Lưu sổ câu

17

Supermarkets sell candy as impulse items at the checkout counter.

Siêu thị bán kẹo như một mặt hàng xung lực tại quầy thanh toán.

Lưu sổ câu

18

The little black designer dress had been an impulse buy.

Chiếc váy nhỏ màu đen được thiết kế riêng đã là một món hàng hấp dẫn.

Lưu sổ câu

19

Radio waves are converted into electrical impulses.

Sóng vô tuyến được chuyển đổi thành xung điện.

Lưu sổ câu

20

Nerve impulses are transmitted to the brain.

Các xung thần kinh được truyền đến não.

Lưu sổ câu

21

the political impulses towards joining a trade union

những thúc đẩy chính trị hướng tới việc gia nhập công đoàn

Lưu sổ câu

22

the impulse that prompted economic change

động lực thúc đẩy thay đổi kinh tế

Lưu sổ câu