immigrant: Người nhập cư
Immigrant là danh từ chỉ người đến sống lâu dài ở một quốc gia khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
immigrants from other European countries người nhập cư từ các nước Châu Âu khác |
người nhập cư từ các nước Châu Âu khác | Lưu sổ câu |
| 2 |
immigrants to the United States người nhập cư đến Hoa Kỳ |
người nhập cư đến Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 3 |
The president vowed to continue deporting illegal immigrants. Tổng thống thề sẽ tiếp tục trục xuất những người nhập cư bất hợp pháp. |
Tổng thống thề sẽ tiếp tục trục xuất những người nhập cư bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The program protects undocumented immigrants who came to the US as children. Chương trình bảo vệ những người nhập cư không có giấy tờ đến Hoa Kỳ khi còn nhỏ. |
Chương trình bảo vệ những người nhập cư không có giấy tờ đến Hoa Kỳ khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
immigrant workers/communities/groups công nhân / cộng đồng / nhóm nhập cư |
công nhân / cộng đồng / nhóm nhập cư | Lưu sổ câu |
| 6 |
Italian immigrants assimilated easily into Brazilian society. Những người nhập cư Ý dễ dàng hòa nhập vào xã hội Brazil. |
Những người nhập cư Ý dễ dàng hòa nhập vào xã hội Brazil. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Like many first-generation immigrants, they worked hard and saved most of their earnings. Giống như nhiều người nhập cư thế hệ đầu tiên, họ làm việc chăm chỉ và tiết kiệm phần lớn thu nhập của mình. |
Giống như nhiều người nhập cư thế hệ đầu tiên, họ làm việc chăm chỉ và tiết kiệm phần lớn thu nhập của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was the daughter of Chinese immigrants to America. Cô là con gái của những người Hoa di cư sang Mỹ. |
Cô là con gái của những người Hoa di cư sang Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The government is eager to attract skilled immigrants. Chính phủ mong muốn thu hút những người nhập cư có tay nghề cao. |
Chính phủ mong muốn thu hút những người nhập cư có tay nghề cao. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They are trying to secure immigrant status for their families. Họ đang cố gắng đảm bảo tình trạng nhập cư cho gia đình của họ. |
Họ đang cố gắng đảm bảo tình trạng nhập cư cho gia đình của họ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The country has a large seasonal migrant population. Quốc gia này có một lượng lớn dân số di cư theo mùa. |
Quốc gia này có một lượng lớn dân số di cư theo mùa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There has been a steady flow of refugees from the war zone. Đã có một dòng người tị nạn ổn định từ vùng chiến sự. |
Đã có một dòng người tị nạn ổn định từ vùng chiến sự. | Lưu sổ câu |
| 13 |
to provide accommodation and support for asylum seekers cung cấp chỗ ở và hỗ trợ cho những người xin tị nạn |
cung cấp chỗ ở và hỗ trợ cho những người xin tị nạn | Lưu sổ câu |
| 14 |
American expatriates in Paris Những người Mỹ xa xứ ở Paris |
Những người Mỹ xa xứ ở Paris | Lưu sổ câu |