illusion: Ảo giác; ảo tưởng
Illusion là danh từ chỉ hình ảnh, ý tưởng hoặc niềm tin không phản ánh thực tế.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's under the illusion that (= believes wrongly that) she'll get the job. Cô ấy ảo tưởng rằng (= tin nhầm rằng) cô ấy sẽ nhận được công việc. |
Cô ấy ảo tưởng rằng (= tin nhầm rằng) cô ấy sẽ nhận được công việc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He could no longer distinguish between illusion and reality. Ông không còn phân biệt được giữa ảo ảnh và thực tế. |
Ông không còn phân biệt được giữa ảo ảnh và thực tế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I don’t want to have my illusions shattered! Tôi không muốn ảo tưởng của mình tan vỡ! |
Tôi không muốn ảo tưởng của mình tan vỡ! | Lưu sổ câu |
| 4 |
Mirrors in a room often give an illusion of space. Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian. |
Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The idea of absolute personal freedom is an illusion. Ý tưởng về tự do cá nhân tuyệt đối là một ảo tưởng. |
Ý tưởng về tự do cá nhân tuyệt đối là một ảo tưởng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I don't want to give him any false illusions. Tôi không muốn tạo cho anh ta bất kỳ ảo tưởng hão huyền nào. |
Tôi không muốn tạo cho anh ta bất kỳ ảo tưởng hão huyền nào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I never had any grand illusions of winning. Tôi chưa bao giờ có ảo tưởng chiến thắng vĩ đại nào. |
Tôi chưa bao giờ có ảo tưởng chiến thắng vĩ đại nào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I think I have lost all the illusions I had left. Tôi nghĩ rằng tôi đã mất tất cả những ảo tưởng mà tôi đã để lại. |
Tôi nghĩ rằng tôi đã mất tất cả những ảo tưởng mà tôi đã để lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Now is the time to shed our illusions. Bây giờ là lúc để xóa bỏ ảo tưởng của chúng ta. |
Bây giờ là lúc để xóa bỏ ảo tưởng của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
To believe you have nothing more to learn is a dangerous illusion. Tin rằng bạn không còn gì để học là một ảo tưởng nguy hiểm. |
Tin rằng bạn không còn gì để học là một ảo tưởng nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Meeting my hero in real life really shattered all my illusions about him. Gặp gỡ anh hùng của tôi trong đời thực thực sự phá tan mọi ảo tưởng của tôi về anh ấy. |
Gặp gỡ anh hùng của tôi trong đời thực thực sự phá tan mọi ảo tưởng của tôi về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
To believe that you're safe is a dangerous illusion. Tin rằng bạn an toàn là một ảo tưởng nguy hiểm. |
Tin rằng bạn an toàn là một ảo tưởng nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It turned out that their happy marriage was all an illusion. Hóa ra cuộc hôn nhân hạnh phúc của họ chỉ là ảo ảnh. |
Hóa ra cuộc hôn nhân hạnh phúc của họ chỉ là ảo ảnh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The figure was only a trick of light, a mere illusion. Hình vẽ chỉ là một trò lừa của ánh sáng, một ảo ảnh đơn thuần. |
Hình vẽ chỉ là một trò lừa của ánh sáng, một ảo ảnh đơn thuần. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The road ahead looks wet, but in fact this is an optical illusion. Con đường phía trước trông có vẻ ướt át, nhưng thực chất đây là ảo ảnh quang học. |
Con đường phía trước trông có vẻ ướt át, nhưng thực chất đây là ảo ảnh quang học. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The slogan provides the comforting illusion that something is being done. Khẩu hiệu mang lại ảo giác thoải mái rằng điều gì đó đang được thực hiện. |
Khẩu hiệu mang lại ảo giác thoải mái rằng điều gì đó đang được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They are trying to maintain the illusion that the company is in good shape. Họ đang cố gắng duy trì ảo tưởng rằng công ty đang hoạt động tốt. |
Họ đang cố gắng duy trì ảo tưởng rằng công ty đang hoạt động tốt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They wanted to create the illusion of being a close, happy family. Họ muốn tạo ra ảo tưởng trở thành một gia đình hạnh phúc, gần gũi. |
Họ muốn tạo ra ảo tưởng trở thành một gia đình hạnh phúc, gần gũi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The huge size of the vehicle gives the illusion of safety. Kích thước khổng lồ của chiếc xe mang đến ảo giác về sự an toàn. |
Kích thước khổng lồ của chiếc xe mang đến ảo giác về sự an toàn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I don't want to give him any false illusions. Tôi không muốn tạo cho anh ta bất kỳ ảo tưởng hão huyền nào. |
Tôi không muốn tạo cho anh ta bất kỳ ảo tưởng hão huyền nào. | Lưu sổ câu |
| 21 |
To believe that you're safe is a dangerous illusion. Tin rằng bạn an toàn là một ảo tưởng nguy hiểm. |
Tin rằng bạn an toàn là một ảo tưởng nguy hiểm. | Lưu sổ câu |