ideology: Hệ tư tưởng
Ideology là danh từ chỉ tập hợp các quan điểm hoặc niềm tin chi phối cách con người suy nghĩ và hành động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Marxist/capitalist ideology Hệ tư tưởng Mác xít / tư bản |
Hệ tư tưởng Mác xít / tư bản | Lưu sổ câu |
| 2 |
the ideology of gender roles hệ tư tưởng về vai trò giới |
hệ tư tưởng về vai trò giới | Lưu sổ câu |
| 3 |
The party's policies were based on prejudice rather than on any coherent ideology. Các chính sách của đảng dựa trên thành kiến hơn là dựa trên bất kỳ ý thức hệ thống nhất nào. |
Các chính sách của đảng dựa trên thành kiến hơn là dựa trên bất kỳ ý thức hệ thống nhất nào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
These businesses have a core ideology of which profit is but one ideal. Những doanh nghiệp này có một hệ tư tưởng cốt lõi, trong đó lợi nhuận chỉ là một lý tưởng. |
Những doanh nghiệp này có một hệ tư tưởng cốt lõi, trong đó lợi nhuận chỉ là một lý tưởng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They distanced themselves from the upper class and adopted a communist ideology. Họ tách mình ra khỏi tầng lớp thượng lưu và áp dụng hệ tư tưởng cộng sản. |
Họ tách mình ra khỏi tầng lớp thượng lưu và áp dụng hệ tư tưởng cộng sản. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They share a hateful ideology that rejects tolerance. Họ có chung một hệ tư tưởng thù hận từ chối lòng khoan dung. |
Họ có chung một hệ tư tưởng thù hận từ chối lòng khoan dung. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the narrow ideology of the extreme right hệ tư tưởng hẹp hòi của cực hữu |
hệ tư tưởng hẹp hòi của cực hữu | Lưu sổ câu |
| 8 |
the radical ideology of the French Revolution hệ tư tưởng cấp tiến của Cách mạng Pháp |
hệ tư tưởng cấp tiến của Cách mạng Pháp | Lưu sổ câu |
| 9 |
Individualism is central to capitalist ideology. Chủ nghĩa cá nhân là trung tâm của hệ tư tưởng tư bản. |
Chủ nghĩa cá nhân là trung tâm của hệ tư tưởng tư bản. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Gender ideology still has an important role in determining how couples allocate household tasks. Tư tưởng giới vẫn đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định cách các cặp vợ chồng phân bổ công việc gia đình. |
Tư tưởng giới vẫn đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định cách các cặp vợ chồng phân bổ công việc gia đình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They want to spread their ideology of hope. Họ muốn truyền bá tư tưởng hy vọng của mình. |
Họ muốn truyền bá tư tưởng hy vọng của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a unique ideology based on the concept of service một hệ tư tưởng độc đáo dựa trên khái niệm dịch vụ |
một hệ tư tưởng độc đáo dựa trên khái niệm dịch vụ | Lưu sổ câu |
| 13 |
The party's policies were based on prejudice rather than on any coherent ideology. Các chính sách của đảng dựa trên thành kiến hơn là dựa trên bất kỳ ý thức hệ thống nhất nào. |
Các chính sách của đảng dựa trên thành kiến hơn là dựa trên bất kỳ ý thức hệ thống nhất nào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They are divided by opposing ideologies. Họ bị chia rẽ bởi các hệ tư tưởng đối lập. |
Họ bị chia rẽ bởi các hệ tư tưởng đối lập. | Lưu sổ câu |