Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ideology là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ideology trong tiếng Anh

ideology /ˌaɪdɪˈɒlədʒɪ/
- adverb : hệ tư tưởng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ideology: Hệ tư tưởng

Ideology là danh từ chỉ tập hợp các quan điểm hoặc niềm tin chi phối cách con người suy nghĩ và hành động.

  • Democracy is an important political ideology. (Dân chủ là một hệ tư tưởng chính trị quan trọng.)
  • The movement is based on socialist ideology. (Phong trào này dựa trên hệ tư tưởng xã hội chủ nghĩa.)
  • They share the same ideology. (Họ có cùng một hệ tư tưởng.)

Bảng biến thể từ "ideology"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "ideology"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ideology"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Marxist/capitalist ideology

Hệ tư tưởng Mác xít / tư bản

Lưu sổ câu

2

the ideology of gender roles

hệ tư tưởng về vai trò giới

Lưu sổ câu

3

The party's policies were based on prejudice rather than on any coherent ideology.

Các chính sách của đảng dựa trên thành kiến ​​hơn là dựa trên bất kỳ ý thức hệ thống nhất nào.

Lưu sổ câu

4

These businesses have a core ideology of which profit is but one ideal.

Những doanh nghiệp này có một hệ tư tưởng cốt lõi, trong đó lợi nhuận chỉ là một lý tưởng.

Lưu sổ câu

5

They distanced themselves from the upper class and adopted a communist ideology.

Họ tách mình ra khỏi tầng lớp thượng lưu và áp dụng hệ tư tưởng cộng sản.

Lưu sổ câu

6

They share a hateful ideology that rejects tolerance.

Họ có chung một hệ tư tưởng thù hận từ chối lòng khoan dung.

Lưu sổ câu

7

the narrow ideology of the extreme right

hệ tư tưởng hẹp hòi của cực hữu

Lưu sổ câu

8

the radical ideology of the French Revolution

hệ tư tưởng cấp tiến của Cách mạng Pháp

Lưu sổ câu

9

Individualism is central to capitalist ideology.

Chủ nghĩa cá nhân là trung tâm của hệ tư tưởng tư bản.

Lưu sổ câu

10

Gender ideology still has an important role in determining how couples allocate household tasks.

Tư tưởng giới vẫn đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định cách các cặp vợ chồng phân bổ công việc gia đình.

Lưu sổ câu

11

They want to spread their ideology of hope.

Họ muốn truyền bá tư tưởng hy vọng của mình.

Lưu sổ câu

12

a unique ideology based on the concept of service

một hệ tư tưởng độc đáo dựa trên khái niệm dịch vụ

Lưu sổ câu

13

The party's policies were based on prejudice rather than on any coherent ideology.

Các chính sách của đảng dựa trên thành kiến ​​hơn là dựa trên bất kỳ ý thức hệ thống nhất nào.

Lưu sổ câu

14

They are divided by opposing ideologies.

Họ bị chia rẽ bởi các hệ tư tưởng đối lập.

Lưu sổ câu