icon: Biểu tượng
Icon là danh từ chỉ hình ảnh, biểu tượng đại diện hoặc người/vật được tôn sùng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Click on the printer icon with the mouse. Nhấp chuột vào biểu tượng máy in. |
Nhấp chuột vào biểu tượng máy in. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Tap the app icon on your phone to open it. Nhấn vào biểu tượng ứng dụng trên điện thoại của bạn để mở. |
Nhấn vào biểu tượng ứng dụng trên điện thoại của bạn để mở. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Madonna and other pop icons of the 1980s Madonna và các biểu tượng nhạc pop khác của những năm 1980 |
Madonna và các biểu tượng nhạc pop khác của những năm 1980 | Lưu sổ câu |
| 4 |
a feminist/gay icon (= somebody that feminists/gay people admire) một biểu tượng nữ quyền / đồng tính (= ai đó mà những người ủng hộ nữ quyền / đồng tính ngưỡng mộ) |
một biểu tượng nữ quyền / đồng tính (= ai đó mà những người ủng hộ nữ quyền / đồng tính ngưỡng mộ) | Lưu sổ câu |
| 5 |
Sandra has become a style icon, for the fashion world particularly. Sandra đã trở thành một biểu tượng phong cách, đặc biệt là trong thế giới thời trang. |
Sandra đã trở thành một biểu tượng phong cách, đặc biệt là trong thế giới thời trang. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Did you click on the icon next to the name of the file? Bạn có nhấp vào biểu tượng bên cạnh tên của tệp không? |
Bạn có nhấp vào biểu tượng bên cạnh tên của tệp không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
I dragged the icon into the recycle bin. Tôi kéo biểu tượng vào thùng rác. |
Tôi kéo biểu tượng vào thùng rác. | Lưu sổ câu |