hypothesis: Giả thuyết
Hypothesis là danh từ chỉ giả định hoặc lời giải thích tạm thời cần được kiểm chứng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to formulate/confirm a hypothesis để hình thành / xác nhận một giả thuyết |
để hình thành / xác nhận một giả thuyết | Lưu sổ câu |
| 2 |
a hypothesis about the function of dreams một giả thuyết về chức năng của những giấc mơ |
một giả thuyết về chức năng của những giấc mơ | Lưu sổ câu |
| 3 |
It would be pointless to engage in hypothesis before we have the facts. Sẽ là vô nghĩa nếu tham gia vào giả thuyết trước khi chúng ta có sự thật. |
Sẽ là vô nghĩa nếu tham gia vào giả thuyết trước khi chúng ta có sự thật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her hypothesis concerns the role of electromagnetic radiation. Giả thuyết của bà liên quan đến vai trò của bức xạ điện từ. |
Giả thuyết của bà liên quan đến vai trò của bức xạ điện từ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her study is based on the hypothesis that language simplification is possible. Nghiên cứu của bà dựa trên giả thuyết rằng có thể đơn giản hóa ngôn ngữ. |
Nghiên cứu của bà dựa trên giả thuyết rằng có thể đơn giản hóa ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It is possible to make a hypothesis on the basis of this graph. Có thể đưa ra giả thuyết trên cơ sở đồ thị này. |
Có thể đưa ra giả thuyết trên cơ sở đồ thị này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Scientists have proposed a bold hypothesis. Các nhà khoa học đã đưa ra một giả thuyết táo bạo. |
Các nhà khoa học đã đưa ra một giả thuyết táo bạo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She used this data to test her hypothesis Cô ấy sử dụng dữ liệu này để kiểm tra giả thuyết của mình |
Cô ấy sử dụng dữ liệu này để kiểm tra giả thuyết của mình | Lưu sổ câu |
| 9 |
The hypothesis predicts that children will perform better on task A than on task B. Giả thuyết dự đoán rằng trẻ em sẽ thực hiện nhiệm vụ A tốt hơn nhiệm vụ B. |
Giả thuyết dự đoán rằng trẻ em sẽ thực hiện nhiệm vụ A tốt hơn nhiệm vụ B. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The results confirmed his hypothesis on the use of modal verbs. Kết quả xác nhận giả thuyết của ông về việc sử dụng các động từ phương thức. |
Kết quả xác nhận giả thuyết của ông về việc sử dụng các động từ phương thức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
These observations appear to support our working hypothesis. Những quan sát này xuất hiện để hỗ trợ giả thuyết hoạt động của chúng tôi. |
Những quan sát này xuất hiện để hỗ trợ giả thuyết hoạt động của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a speculative hypothesis concerning the nature of matter một giả thuyết suy đoán liên quan đến bản chất của vật chất |
một giả thuyết suy đoán liên quan đến bản chất của vật chất | Lưu sổ câu |
| 13 |
an interesting hypothesis about the development of language một giả thuyết thú vị về sự phát triển của ngôn ngữ |
một giả thuyết thú vị về sự phát triển của ngôn ngữ | Lưu sổ câu |
| 14 |
His hypothesis about what dreams mean provoked a lot of debate. Giả thuyết của ông về ý nghĩa của những giấc mơ đã gây ra rất nhiều tranh luận. |
Giả thuyết của ông về ý nghĩa của những giấc mơ đã gây ra rất nhiều tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This economic model is really a working hypothesis. Mô hình kinh tế này thực sự là một giả thuyết hoạt động. |
Mô hình kinh tế này thực sự là một giả thuyết hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 16 |
None of the hypotheses can be rejected at this stage. Không có giả thuyết nào có thể bị bác bỏ ở giai đoạn này. |
Không có giả thuyết nào có thể bị bác bỏ ở giai đoạn này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Advances in genetics seem to confirm these hypotheses. Những tiến bộ trong di truyền học dường như xác nhận những giả thuyết này. |
Những tiến bộ trong di truyền học dường như xác nhận những giả thuyết này. | Lưu sổ câu |