humor: Khiếu hài hước
Humor là danh từ chỉ khả năng tạo ra hoặc cảm nhận sự hài hước; là động từ (ít dùng) nghĩa là làm ai vui vẻ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It was a story full of gentle humor. Đó là một câu chuyện đầy hài hước nhẹ nhàng. |
Đó là một câu chuyện đầy hài hước nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She ignored his feeble attempt at humor. Cô ấy phớt lờ nỗ lực khôi hài yếu ớt của anh ta. |
Cô ấy phớt lờ nỗ lực khôi hài yếu ớt của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They failed to see the humor of the situation. Họ không nhìn thấy sự hài hước của tình huống. |
Họ không nhìn thấy sự hài hước của tình huống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I can't stand people with no sense of humor. Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước. |
Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to have a dry/keen/wicked/wry sense of humor có khiếu hài hước khô khan / sắc sảo / xấu xa / dí dỏm |
có khiếu hài hước khô khan / sắc sảo / xấu xa / dí dỏm | Lưu sổ câu |
| 6 |
She smiled with a rare flash of humor. Cô ấy mỉm cười với một tia hài hước hiếm có. |
Cô ấy mỉm cười với một tia hài hước hiếm có. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She has her very own brand of humor. Cô ấy có khiếu hài hước rất riêng. |
Cô ấy có khiếu hài hước rất riêng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
to be in the best of humors ở trong những điều tốt nhất của sự hài hước |
ở trong những điều tốt nhất của sự hài hước | Lưu sổ câu |
| 9 |
The meeting dissolved in ill humor. Cuộc họp tan rã trong sự hài hước tồi tệ. |
Cuộc họp tan rã trong sự hài hước tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
to be out of humor (= in a bad mood) không hài hước (= trong tâm trạng tồi tệ) |
không hài hước (= trong tâm trạng tồi tệ) | Lưu sổ câu |
| 11 |
The remarks were made in good humor. Các nhận xét được đưa ra một cách hài hước. |
Các nhận xét được đưa ra một cách hài hước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I can't stand people with no sense of humor. Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước. |
Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước. | Lưu sổ câu |