huh: Hả?; nhỉ?
Huh là thán từ dùng để diễn đạt sự ngạc nhiên, yêu cầu nhắc lại, hoặc xác nhận ý kiến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
So you won't be coming tonight, huh? Vì vậy, bạn sẽ không đến tối nay, phải không? |
Vì vậy, bạn sẽ không đến tối nay, phải không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Let's get out of here, huh? Hãy ra khỏi đây, hả? |
Hãy ra khỏi đây, hả? | Lưu sổ câu |
| 3 |
So you won't be coming tonight, huh? Vì vậy, bạn sẽ không đến tối nay, phải không? |
Vì vậy, bạn sẽ không đến tối nay, phải không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
Let's get out of here, huh? Hãy ra khỏi đây, hả? |
Hãy ra khỏi đây, hả? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Huh! Is that all you've done? Hả! Đó là tất cả những gì bạn đã làm? |
Hả! Đó là tất cả những gì bạn đã làm? | Lưu sổ câu |
| 6 |
‘Try to understand.’ ‘Huh! What is there to understand?’ ‘Cố gắng hiểu.’ ‘Hừ! Có gì để hiểu? ' |
‘Cố gắng hiểu.’ ‘Hừ! Có gì để hiểu? ' | Lưu sổ câu |
| 7 |
‘Are you feeling OK?’ ‘Huh?’ "Bạn cảm thấy ổn chứ?" "Hả?" |
"Bạn cảm thấy ổn chứ?" "Hả?" | Lưu sổ câu |