Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hug là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hug trong tiếng Anh

hug /hʌɡ/
- adverb : ôm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hug: Ôm

Hug là động từ nghĩa là ôm ai đó vào lòng để bày tỏ tình cảm; cũng là danh từ chỉ cái ôm.

  • They hugged each other tightly. (Họ ôm chặt nhau.)
  • She gave me a big hug before leaving. (Cô ấy ôm tôi thật chặt trước khi đi.)
  • A warm hug can make you feel better. (Một cái ôm ấm áp có thể khiến bạn thấy tốt hơn.)

Bảng biến thể từ "hug"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "hug"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hug"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They hugged each other.

Họ ôm nhau.

Lưu sổ câu

2

She hugged him tightly.

Cô ôm chặt lấy anh.

Lưu sổ câu

3

He hugged Anna to him.

Anh ôm Anna vào lòng.

Lưu sổ câu

4

They put their arms around each other and hugged.

Họ khoác tay nhau và ôm nhau.

Lưu sổ câu

5

She sat in the chair, hugging her knees.

Cô ngồi trên ghế, ôm đầu gối.

Lưu sổ câu

6

He hugged the hot-water bottle to his chest.

Anh ôm bình nước nóng vào ngực.

Lưu sổ câu

7

The track hugs the coast for a mile.

Đường mòn ôm sát bờ biển dài một dặm.

Lưu sổ câu

8

We crept along, hugging the perimeter fence.

Chúng tôi rón rén đi theo, ôm lấy hàng rào chu vi.

Lưu sổ câu

9

figure-hugging jeans

quần jean ôm hình

Lưu sổ câu

10

George went to his daughter and hugged her tightly.

George đến chỗ con gái và ôm cô thật chặt.

Lưu sổ câu

11

He reached out and hugged her to him.

Anh đưa tay ra và ôm cô vào lòng.

Lưu sổ câu

12

She gave him a big hug and he hugged her back.

Cô ôm anh thật chặt và anh ôm lại cô.

Lưu sổ câu