hug: Ôm
Hug là động từ nghĩa là ôm ai đó vào lòng để bày tỏ tình cảm; cũng là danh từ chỉ cái ôm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They hugged each other. Họ ôm nhau. |
Họ ôm nhau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She hugged him tightly. Cô ôm chặt lấy anh. |
Cô ôm chặt lấy anh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He hugged Anna to him. Anh ôm Anna vào lòng. |
Anh ôm Anna vào lòng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They put their arms around each other and hugged. Họ khoác tay nhau và ôm nhau. |
Họ khoác tay nhau và ôm nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She sat in the chair, hugging her knees. Cô ngồi trên ghế, ôm đầu gối. |
Cô ngồi trên ghế, ôm đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He hugged the hot-water bottle to his chest. Anh ôm bình nước nóng vào ngực. |
Anh ôm bình nước nóng vào ngực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The track hugs the coast for a mile. Đường mòn ôm sát bờ biển dài một dặm. |
Đường mòn ôm sát bờ biển dài một dặm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We crept along, hugging the perimeter fence. Chúng tôi rón rén đi theo, ôm lấy hàng rào chu vi. |
Chúng tôi rón rén đi theo, ôm lấy hàng rào chu vi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
figure-hugging jeans quần jean ôm hình |
quần jean ôm hình | Lưu sổ câu |
| 10 |
George went to his daughter and hugged her tightly. George đến chỗ con gái và ôm cô thật chặt. |
George đến chỗ con gái và ôm cô thật chặt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He reached out and hugged her to him. Anh đưa tay ra và ôm cô vào lòng. |
Anh đưa tay ra và ôm cô vào lòng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She gave him a big hug and he hugged her back. Cô ôm anh thật chặt và anh ôm lại cô. |
Cô ôm anh thật chặt và anh ôm lại cô. | Lưu sổ câu |