Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

horizon là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ horizon trong tiếng Anh

horizon /həˈraɪzən/
- adverb : chân trời

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

horizon: Chân trời; tầm hiểu biết

Horizon là danh từ chỉ đường ranh giữa trời và đất/biển khi nhìn xa; cũng dùng ẩn dụ chỉ giới hạn hiểu biết hoặc kinh nghiệm.

  • The sun set below the horizon. (Mặt trời lặn xuống dưới chân trời.)
  • Traveling broadens your horizons. (Đi du lịch mở rộng tầm hiểu biết của bạn.)
  • We could see mountains on the horizon. (Chúng tôi thấy núi ở đường chân trời.)

Bảng biến thể từ "horizon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "horizon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "horizon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The sun sank below the horizon.

Mặt trời lặn xuống dưới đường chân trời.

Lưu sổ câu

2

A ship appeared on the horizon.

Một con tàu xuất hiện ở đường chân trời.

Lưu sổ câu

3

She wanted to travel to broaden her horizons.

Cô ấy muốn đi du lịch để mở rộng tầm nhìn của mình.

Lưu sổ câu

4

The company needs new horizons now.

Công ty cần những chân trời mới ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

5

There's trouble looming on the horizon.

Có sự cố đang rình rập ở phía chân trời.

Lưu sổ câu

6

I watched the pale sun climb over the horizon.

Tôi nhìn mặt trời nhợt nhạt leo qua đường chân trời.

Lưu sổ câu

7

Land was still out of sight beyond the horizon.

Vùng đất vẫn còn khuất sau đường chân trời.

Lưu sổ câu

8

The captain scanned the horizon for any sign of other vessels.

Thuyền trưởng quét đường chân trời để tìm bất kỳ dấu hiệu nào của các tàu khác.

Lưu sổ câu

9

The moon was rising over the horizon.

Mặt trăng mọc ở đường chân trời.

Lưu sổ câu

10

The sea stretched away to the distant horizon.

Biển trải dài đến tận chân trời xa.

Lưu sổ câu

11

The sun was sinking rapidly below the western horizon.

Mặt trời lặn nhanh chóng bên dưới đường chân trời phía tây.

Lưu sổ câu

12

They had become aware of possibilities beyond their own limited horizons.

Họ nhận thức được những khả năng vượt ra ngoài tầm nhìn giới hạn của chính họ.

Lưu sổ câu

13

Their horizons were limited to events within the town community.

Tầm nhìn của họ bị giới hạn trong các sự kiện trong cộng đồng thị trấn.

Lưu sổ câu

14

My first trip to the theatre broadened my cultural horizons.

Chuyến đi đầu tiên của tôi đến nhà hát đã mở rộng tầm nhìn văn hóa của tôi.

Lưu sổ câu

15

It is hoped that the course will open up new horizons for students.

Người ta hy vọng rằng khóa học sẽ mở ra những chân trời mới cho sinh viên.

Lưu sổ câu

16

His horizons didn't stretch beyond his next game.

Tầm nhìn của anh ấy không vượt ra ngoài trận đấu tiếp theo.

Lưu sổ câu

17

Her trips to Asia have broadened her cultural horizons.

Những chuyến đi đến Châu Á của cô đã mở rộng tầm nhìn văn hóa của cô.

Lưu sổ câu

18

His horizons didn't stretch beyond his next game.

Tầm nhìn của anh ấy không vượt ra ngoài trận đấu tiếp theo.

Lưu sổ câu