honor: Danh dự; vinh dự
Honor là danh từ chỉ sự kính trọng, danh tiếng hoặc vinh dự; là động từ nghĩa là tôn vinh, kính trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the guest of honor (= the most important one) vị khách danh dự (= vị khách quan trọng nhất) |
vị khách danh dự (= vị khách quan trọng nhất) | Lưu sổ câu |
| 2 |
the seat/place of honor (= given to the most important guest) chỗ ngồi / nơi vinh danh (= được trao cho vị khách quan trọng nhất) |
chỗ ngồi / nơi vinh danh (= được trao cho vị khách quan trọng nhất) | Lưu sổ câu |
| 3 |
They stood in silence as a mark of honor to her. Họ đứng im lặng như một sự tôn vinh đối với cô. |
Họ đứng im lặng như một sự tôn vinh đối với cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This biography does great honor to the poet's achievements. Cuốn tiểu sử này rất vinh dự đối với những thành tựu của nhà thơ. |
Cuốn tiểu sử này rất vinh dự đối với những thành tựu của nhà thơ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It was a great honor to be invited here today. Thật vinh dự khi được mời đến đây hôm nay. |
Thật vinh dự khi được mời đến đây hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It was my honor and privilege to be Helen's friend. Đó là vinh dự và đặc ân của tôi khi được làm bạn của Helen. |
Đó là vinh dự và đặc ân của tôi khi được làm bạn của Helen. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It is a great honor to represent my country at the Olympics. Đó là một vinh dự lớn khi đại diện cho đất nước của tôi tại Thế vận hội. |
Đó là một vinh dự lớn khi đại diện cho đất nước của tôi tại Thế vận hội. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a man of honor một người đàn ông của danh dự |
một người đàn ông của danh dự | Lưu sổ câu |
| 9 |
a sense of honor một cảm giác vinh dự |
một cảm giác vinh dự | Lưu sổ câu |
| 10 |
Proving his innocence has become a matter of honor. Chứng minh sự vô tội của mình đã trở thành một vấn đề danh dự. |
Chứng minh sự vô tội của mình đã trở thành một vấn đề danh dự. | Lưu sổ câu |
| 11 |
upholding the honor of your country đề cao danh dự của đất nước bạn |
đề cao danh dự của đất nước bạn | Lưu sổ câu |
| 12 |
The family honor is at stake. Danh dự gia đình bị đe dọa. |
Danh dự gia đình bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She is an honor to the profession. Cô ấy là một vinh dự cho nghề nghiệp. |
Cô ấy là một vinh dự cho nghề nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
to win the highest honor giành được vinh dự cao nhất |
giành được vinh dự cao nhất | Lưu sổ câu |
| 15 |
She received nearly every honor bestowed upon a poet. Cô nhận được hầu hết mọi vinh dự do một nhà thơ ban tặng. |
Cô nhận được hầu hết mọi vinh dự do một nhà thơ ban tặng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He wears his scars like badges of honor (= rewards that you can see). Anh ta đeo những vết sẹo của mình như huy hiệu danh dự (= phần thưởng mà bạn có thể nhìn thấy). |
Anh ta đeo những vết sẹo của mình như huy hiệu danh dự (= phần thưởng mà bạn có thể nhìn thấy). | Lưu sổ câu |
| 17 |
an honors degree/course bằng cấp danh dự / khóa học |
bằng cấp danh dự / khóa học | Lưu sổ câu |
| 18 |
I took an honors class in English. Tôi học một lớp danh dự bằng tiếng Anh. |
Tôi học một lớp danh dự bằng tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Would you do me the honor of dining with me? Bạn có hân hạnh được dùng bữa với tôi không? |
Bạn có hân hạnh được dùng bữa với tôi không? | Lưu sổ câu |
| 20 |
Would you do the honors and draw the winning ticket? Bạn có làm được danh dự và rút được tấm vé trúng thưởng không? |
Bạn có làm được danh dự và rút được tấm vé trúng thưởng không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
May I have the honor of the next dance? Tôi có thể có vinh dự được khiêu vũ tiếp theo không? |
Tôi có thể có vinh dự được khiêu vũ tiếp theo không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
I had the rare honor of being allowed into the artist's studio. Tôi có vinh dự hiếm hoi được phép vào phòng thu của nghệ sĩ. |
Tôi có vinh dự hiếm hoi được phép vào phòng thu của nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He felt honor-bound to help her. Anh cảm thấy vinh dự được giúp đỡ cô. |
Anh cảm thấy vinh dự được giúp đỡ cô. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a ceremony in honor of those killed in the explosion một buổi lễ vinh danh những người thiệt mạng trong vụ nổ |
một buổi lễ vinh danh những người thiệt mạng trong vụ nổ | Lưu sổ câu |
| 25 |
A banquet was held in her honor. Một bữa tiệc được tổ chức để vinh danh bà. |
Một bữa tiệc được tổ chức để vinh danh bà. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I swear on my honor that I knew nothing about this. Tôi xin thề trên danh dự rằng tôi không biết gì về điều này. |
Tôi xin thề trên danh dự rằng tôi không biết gì về điều này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You're on your honor not to go into my room. Bạn vinh dự không vào phòng tôi. |
Bạn vinh dự không vào phòng tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This biography does great honor to the poet's achievements. Cuốn tiểu sử này rất vinh dự đối với những thành tựu của nhà thơ. |
Cuốn tiểu sử này rất vinh dự đối với những thành tựu của nhà thơ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It was my honor and privilege to be Helen's friend. Đó là vinh dự và đặc ân của tôi khi được trở thành bạn của Helen. |
Đó là vinh dự và đặc ân của tôi khi được trở thành bạn của Helen. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a First Class Honors degree bằng Danh dự Hạng Nhất |
bằng Danh dự Hạng Nhất | Lưu sổ câu |
| 31 |
No more questions, Your Honor. Không còn câu hỏi nào nữa, thưa Ngài. |
Không còn câu hỏi nào nữa, thưa Ngài. | Lưu sổ câu |
| 32 |
You're on your honor not to go into my room. Bạn vinh dự không vào phòng tôi. |
Bạn vinh dự không vào phòng tôi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I had the rare honor of being allowed into the artist's studio. Tôi có vinh dự hiếm hoi được phép vào phòng thu của nghệ sĩ. |
Tôi có vinh dự hiếm hoi được phép vào phòng thu của nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |