Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

honor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ honor trong tiếng Anh

honor /ˈɒnə/
- adverb : danh dự, tôn kính

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

honor: Danh dự; vinh dự

Honor là danh từ chỉ sự kính trọng, danh tiếng hoặc vinh dự; là động từ nghĩa là tôn vinh, kính trọng.

  • It’s an honor to meet you. (Thật vinh dự được gặp bạn.)
  • They honored her for her achievements. (Họ vinh danh cô ấy vì thành tựu của mình.)
  • He fought to protect his family’s honor. (Anh ấy chiến đấu để bảo vệ danh dự gia đình.)

Bảng biến thể từ "honor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "honor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "honor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the guest of honor (= the most important one)

vị khách danh dự (= vị khách quan trọng nhất)

Lưu sổ câu

2

the seat/place of honor (= given to the most important guest)

chỗ ngồi / nơi vinh danh (= được trao cho vị khách quan trọng nhất)

Lưu sổ câu

3

They stood in silence as a mark of honor to her.

Họ đứng im lặng như một sự tôn vinh đối với cô.

Lưu sổ câu

4

This biography does great honor to the poet's achievements.

Cuốn tiểu sử này rất vinh dự đối với những thành tựu của nhà thơ.

Lưu sổ câu

5

It was a great honor to be invited here today.

Thật vinh dự khi được mời đến đây hôm nay.

Lưu sổ câu

6

It was my honor and privilege to be Helen's friend.

Đó là vinh dự và đặc ân của tôi khi được làm bạn của Helen.

Lưu sổ câu

7

It is a great honor to represent my country at the Olympics.

Đó là một vinh dự lớn khi đại diện cho đất nước của tôi tại Thế vận hội.

Lưu sổ câu

8

a man of honor

một người đàn ông của danh dự

Lưu sổ câu

9

a sense of honor

một cảm giác vinh dự

Lưu sổ câu

10

Proving his innocence has become a matter of honor.

Chứng minh sự vô tội của mình đã trở thành một vấn đề danh dự.

Lưu sổ câu

11

upholding the honor of your country

đề cao danh dự của đất nước bạn

Lưu sổ câu

12

The family honor is at stake.

Danh dự gia đình bị đe dọa.

Lưu sổ câu

13

She is an honor to the profession.

Cô ấy là một vinh dự cho nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

14

to win the highest honor

giành được vinh dự cao nhất

Lưu sổ câu

15

She received nearly every honor bestowed upon a poet.

Cô nhận được hầu hết mọi vinh dự do một nhà thơ ban tặng.

Lưu sổ câu

16

He wears his scars like badges of honor (= rewards that you can see).

Anh ta đeo những vết sẹo của mình như huy hiệu danh dự (= phần thưởng mà bạn có thể nhìn thấy).

Lưu sổ câu

17

an honors degree/course

bằng cấp danh dự / khóa học

Lưu sổ câu

18

I took an honors class in English.

Tôi học một lớp danh dự bằng tiếng Anh.

Lưu sổ câu

19

Would you do me the honor of dining with me?

Bạn có hân hạnh được dùng bữa với tôi không?

Lưu sổ câu

20

Would you do the honors and draw the winning ticket?

Bạn có làm được danh dự và rút được tấm vé trúng thưởng không?

Lưu sổ câu

21

May I have the honor of the next dance?

Tôi có thể có vinh dự được khiêu vũ tiếp theo không?

Lưu sổ câu

22

I had the rare honor of being allowed into the artist's studio.

Tôi có vinh dự hiếm hoi được phép vào phòng thu của nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

23

He felt honor-bound to help her.

Anh cảm thấy vinh dự được giúp đỡ cô.

Lưu sổ câu

24

a ceremony in honor of those killed in the explosion

một buổi lễ vinh danh những người thiệt mạng trong vụ nổ

Lưu sổ câu

25

A banquet was held in her honor.

Một bữa tiệc được tổ chức để vinh danh bà.

Lưu sổ câu

26

I swear on my honor that I knew nothing about this.

Tôi xin thề trên danh dự rằng tôi không biết gì về điều này.

Lưu sổ câu

27

You're on your honor not to go into my room.

Bạn vinh dự không vào phòng tôi.

Lưu sổ câu

28

This biography does great honor to the poet's achievements.

Cuốn tiểu sử này rất vinh dự đối với những thành tựu của nhà thơ.

Lưu sổ câu

29

It was my honor and privilege to be Helen's friend.

Đó là vinh dự và đặc ân của tôi khi được trở thành bạn của Helen.

Lưu sổ câu

30

a First Class Honors degree

bằng Danh dự Hạng Nhất

Lưu sổ câu

31

No more questions, Your Honor.

Không còn câu hỏi nào nữa, thưa Ngài.

Lưu sổ câu

32

You're on your honor not to go into my room.

Bạn vinh dự không vào phòng tôi.

Lưu sổ câu

33

I had the rare honor of being allowed into the artist's studio.

Tôi có vinh dự hiếm hoi được phép vào phòng thu của nghệ sĩ.

Lưu sổ câu