headline: Tiêu đề; tin nổi bật
Headline là danh từ chỉ dòng tiêu đề của bài báo hoặc tin tức quan trọng; là động từ nghĩa là trở thành tin chính.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a newspaper headline một tiêu đề của tờ báo |
một tiêu đề của tờ báo | Lưu sổ câu |
| 2 |
They ran the story under the headline ‘Home at last!’. Họ chạy câu chuyện với tiêu đề "Cuối cùng cũng về nhà!". |
Họ chạy câu chuyện với tiêu đề "Cuối cùng cũng về nhà!". | Lưu sổ câu |
| 3 |
The scandal was in the headlines for several days. Vụ bê bối đã xuất hiện trên các tiêu đề trong vài ngày. |
Vụ bê bối đã xuất hiện trên các tiêu đề trong vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 4 |
an alarming headline about possible terrorist attacks một tiêu đề đáng báo động về các cuộc tấn công khủng bố có thể xảy ra |
một tiêu đề đáng báo động về các cuộc tấn công khủng bố có thể xảy ra | Lưu sổ câu |
| 5 |
Do you mind if I listen to the headlines before we leave? Bạn có phiền không nếu tôi nghe những tiêu đề trước khi chúng ta rời đi? |
Bạn có phiền không nếu tôi nghe những tiêu đề trước khi chúng ta rời đi? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Let's just hear the news headlines. Hãy chỉ nghe các tiêu đề tin tức. |
Hãy chỉ nghe các tiêu đề tin tức. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I just had time to scan the headlines before leaving for work. Tôi chỉ có thời gian để đọc các tiêu đề trước khi đi làm. |
Tôi chỉ có thời gian để đọc các tiêu đề trước khi đi làm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Journalists don't usually write the headlines for their stories. Các nhà báo thường không viết tiêu đề cho các câu chuyện của họ. |
Các nhà báo thường không viết tiêu đề cho các câu chuyện của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The Guardian carried the front-page headline ‘Drugs Firms Shamed’. The Guardian đăng dòng tiêu đề trên trang nhất là "Các hãng thuốc Shamed". |
The Guardian đăng dòng tiêu đề trên trang nhất là "Các hãng thuốc Shamed". | Lưu sổ câu |
| 10 |
He always manages to grab the headlines. Ông luôn cố gắng giành được các tiêu đề. |
Ông luôn cố gắng giành được các tiêu đề. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The hospital hit the headlines when a number of suspicious deaths occurred. Bệnh viện đã gây chú ý khi xảy ra một số ca tử vong đáng ngờ. |
Bệnh viện đã gây chú ý khi xảy ra một số ca tử vong đáng ngờ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The story was important enough to make the headlines. Câu chuyện đủ quan trọng để trở thành tiêu đề. |
Câu chuyện đủ quan trọng để trở thành tiêu đề. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Journalists don't usually write the headlines for their stories. Các nhà báo thường không viết tiêu đề cho các câu chuyện của họ. |
Các nhà báo thường không viết tiêu đề cho các câu chuyện của họ. | Lưu sổ câu |