Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

harvest là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ harvest trong tiếng Anh

harvest /ˈhɑːvɪst/
- adverb : mùa gặt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

harvest: Thu hoạch; mùa vụ

Harvest là danh từ chỉ thời kỳ thu hoạch nông sản; là động từ nghĩa là thu hoạch.

  • The rice harvest takes place in autumn. (Mùa thu hoạch lúa diễn ra vào mùa thu.)
  • They are harvesting wheat in the fields. (Họ đang thu hoạch lúa mì ngoài đồng.)
  • Good weather ensured a successful harvest. (Thời tiết tốt đảm bảo mùa vụ thành công.)

Bảng biến thể từ "harvest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "harvest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "harvest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

harvest time

thời gian thu hoạch

Lưu sổ câu

2

Farmers are extremely busy during the harvest.

Nông dân đang cực kỳ bận rộn trong vụ thu hoạch.

Lưu sổ câu

3

the grain harvest

vụ thu hoạch ngũ cốc

Lưu sổ câu

4

a good/bad harvest (= a lot of crops or few crops)

thu hoạch tốt / xấu (= nhiều vụ mùa hoặc ít vụ mùa)

Lưu sổ câu

5

The appeal produced a rich harvest of blankets, medicines and clothing.

Lời kêu gọi đã tạo ra một vụ thu hoạch dồi dào từ chăn màn, thuốc men và quần áo.

Lưu sổ câu

6

During the harvest they work from dawn to dusk.

Trong mùa gặt, họ làm việc từ bình minh đến tối.

Lưu sổ câu

7

Potatoes are normally sprayed after harvest.

Khoai tây thường được phun sau khi thu hoạch.

Lưu sổ câu

8

The strawberry harvest failed because of the drought.

Vụ thu hoạch dâu tây thất bại vì hạn hán.

Lưu sổ câu

9

They were busy getting the harvest in.

Họ đang bận rộn thu hoạch.

Lưu sổ câu

10

a good harvest of potatoes

một mùa thu hoạch khoai tây bội thu

Lưu sổ câu

11

a series of poor harvests in the 1830s

một loạt vụ thu hoạch kém trong những năm 1830

Lưu sổ câu

12

She returned from the conference with a rich harvest of knowledge.

Cô ấy trở về từ hội nghị với một thu hoạch kiến ​​thức phong phú.

Lưu sổ câu