Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gut là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gut trong tiếng Anh

gut /ɡʌt/
- adverb : ruột

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gut: Ruột; cảm tính

Gut là danh từ chỉ cơ quan tiêu hóa hoặc trực giác; là động từ nghĩa là moi ruột (động vật).

  • He followed his gut feeling. (Anh ấy làm theo cảm giác mách bảo.)
  • Fish must be gutted before cooking. (Cá phải được moi ruột trước khi nấu.)
  • He had a gut reaction to refuse the offer. (Anh ấy phản ứng theo bản năng để từ chối lời đề nghị.)

Bảng biến thể từ "gut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "gut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It can take up to 72 hours for food to pass through the gut.

Có thể mất tới 72 giờ để thức ăn đi qua ruột.

Lưu sổ câu

2

I had a terrible pain in my guts after eating too many plums.

Tôi bị đau ruột kinh khủng sau khi ăn quá nhiều mận.

Lưu sổ câu

3

I'll only cook fish if the guts have been removed.

Tôi sẽ chỉ nấu cá nếu ruột đã được loại bỏ.

Lưu sổ câu

4

Have you seen the gut on him!

Bạn đã thấy ruột trên người anh ta chưa!

Lưu sổ câu

5

a beer gut (= caused by drinking a lot of beer regularly)

ruột bia (= do uống nhiều bia thường xuyên)

Lưu sổ câu

6

He doesn't have the guts to walk away from a well-paid job.

Anh ta không đủ can đảm để rời bỏ một công việc được trả lương cao.

Lưu sổ câu

7

I had a feeling in my guts that something was wrong.

Tôi có cảm giác trong ruột có điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

8

the guts of the problem

phần ruột của vấn đề

Lưu sổ câu

9

It’s a problem which nobody is going to bust a gut trying to solve.

Đó là một vấn đề mà không ai muốn giải quyết.

Lưu sổ câu

10

I went with my gut and turned down the job.

Tôi đã rút ruột và từ chối công việc.

Lưu sổ câu

11

Make sure greedy guts doesn’t eat all the cake.

Đảm bảo rằng những kẻ tham lam không ăn hết bánh.

Lưu sổ câu

12

She’ll have your guts for garters if she ever finds out.

Cô ấy sẽ yêu quý bạn nếu cô ấy phát hiện ra.

Lưu sổ câu

13

I slogged my guts out for the exam.

Tôi dốc hết sức lực cho kỳ thi.

Lưu sổ câu

14

He has spilled his guts in his new autobiography.

Anh ấy đã dốc hết ruột gan của mình trong cuốn tự truyện mới của mình.

Lưu sổ câu

15

It takes guts to keep on running even though you have blistered feet.

Cần có gan để tiếp tục chạy ngay cả khi bạn có đôi chân phồng rộp.

Lưu sổ câu

16

She had the guts to stand up to the school bully.

Cô có đủ can đảm để chống lại những kẻ bắt nạt học đường.

Lưu sổ câu

17

I'll only cook fish if the guts have been removed.

Tôi sẽ chỉ nấu cá nếu ruột đã được loại bỏ.

Lưu sổ câu

18

He doesn't have the guts to walk away from a well-paid job.

Anh ta không đủ can đảm để rời bỏ một công việc được trả lương cao.

Lưu sổ câu

19

I busted my chops to get into law school.

Tôi phá sản để được vào trường luật.

Lưu sổ câu