gut: Ruột; cảm tính
Gut là danh từ chỉ cơ quan tiêu hóa hoặc trực giác; là động từ nghĩa là moi ruột (động vật).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It can take up to 72 hours for food to pass through the gut. Có thể mất tới 72 giờ để thức ăn đi qua ruột. |
Có thể mất tới 72 giờ để thức ăn đi qua ruột. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I had a terrible pain in my guts after eating too many plums. Tôi bị đau ruột kinh khủng sau khi ăn quá nhiều mận. |
Tôi bị đau ruột kinh khủng sau khi ăn quá nhiều mận. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'll only cook fish if the guts have been removed. Tôi sẽ chỉ nấu cá nếu ruột đã được loại bỏ. |
Tôi sẽ chỉ nấu cá nếu ruột đã được loại bỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Have you seen the gut on him! Bạn đã thấy ruột trên người anh ta chưa! |
Bạn đã thấy ruột trên người anh ta chưa! | Lưu sổ câu |
| 5 |
a beer gut (= caused by drinking a lot of beer regularly) ruột bia (= do uống nhiều bia thường xuyên) |
ruột bia (= do uống nhiều bia thường xuyên) | Lưu sổ câu |
| 6 |
He doesn't have the guts to walk away from a well-paid job. Anh ta không đủ can đảm để rời bỏ một công việc được trả lương cao. |
Anh ta không đủ can đảm để rời bỏ một công việc được trả lương cao. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I had a feeling in my guts that something was wrong. Tôi có cảm giác trong ruột có điều gì đó không ổn. |
Tôi có cảm giác trong ruột có điều gì đó không ổn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the guts of the problem phần ruột của vấn đề |
phần ruột của vấn đề | Lưu sổ câu |
| 9 |
It’s a problem which nobody is going to bust a gut trying to solve. Đó là một vấn đề mà không ai muốn giải quyết. |
Đó là một vấn đề mà không ai muốn giải quyết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I went with my gut and turned down the job. Tôi đã rút ruột và từ chối công việc. |
Tôi đã rút ruột và từ chối công việc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Make sure greedy guts doesn’t eat all the cake. Đảm bảo rằng những kẻ tham lam không ăn hết bánh. |
Đảm bảo rằng những kẻ tham lam không ăn hết bánh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She’ll have your guts for garters if she ever finds out. Cô ấy sẽ yêu quý bạn nếu cô ấy phát hiện ra. |
Cô ấy sẽ yêu quý bạn nếu cô ấy phát hiện ra. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I slogged my guts out for the exam. Tôi dốc hết sức lực cho kỳ thi. |
Tôi dốc hết sức lực cho kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He has spilled his guts in his new autobiography. Anh ấy đã dốc hết ruột gan của mình trong cuốn tự truyện mới của mình. |
Anh ấy đã dốc hết ruột gan của mình trong cuốn tự truyện mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It takes guts to keep on running even though you have blistered feet. Cần có gan để tiếp tục chạy ngay cả khi bạn có đôi chân phồng rộp. |
Cần có gan để tiếp tục chạy ngay cả khi bạn có đôi chân phồng rộp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She had the guts to stand up to the school bully. Cô có đủ can đảm để chống lại những kẻ bắt nạt học đường. |
Cô có đủ can đảm để chống lại những kẻ bắt nạt học đường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'll only cook fish if the guts have been removed. Tôi sẽ chỉ nấu cá nếu ruột đã được loại bỏ. |
Tôi sẽ chỉ nấu cá nếu ruột đã được loại bỏ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He doesn't have the guts to walk away from a well-paid job. Anh ta không đủ can đảm để rời bỏ một công việc được trả lương cao. |
Anh ta không đủ can đảm để rời bỏ một công việc được trả lương cao. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I busted my chops to get into law school. Tôi phá sản để được vào trường luật. |
Tôi phá sản để được vào trường luật. | Lưu sổ câu |