grip: Nắm chặt; sự nắm chặt
Grip là động từ nghĩa là nắm hoặc giữ chặt; là danh từ chỉ hành động hoặc sức mạnh khi nắm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Keep a tight grip on the rope. Giữ chặt sợi dây. |
Giữ chặt sợi dây. | Lưu sổ câu |
| 2 |
to loosen/release/relax your grip nới lỏng / giải phóng / thả lỏng tay cầm của bạn |
nới lỏng / giải phóng / thả lỏng tay cầm của bạn | Lưu sổ câu |
| 3 |
She tried to get a grip on the icy rock. Cô cố gắng bám vào tảng đá băng giá. |
Cô cố gắng bám vào tảng đá băng giá. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The climber slipped and lost her grip. Người leo núi bị trượt chân và mất khả năng bám. |
Người leo núi bị trượt chân và mất khả năng bám. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She struggled from his grip. Cô đấu tranh khỏi sự kìm kẹp của anh. |
Cô đấu tranh khỏi sự kìm kẹp của anh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Try adjusting your grip on the racket. Thử điều chỉnh độ bám của bạn trên vợt. |
Thử điều chỉnh độ bám của bạn trên vợt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The home team took a firm grip on the game. Đội chủ nhà nắm chắc thế trận. |
Đội chủ nhà nắm chắc thế trận. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We need to tighten the grip we have on the market. Chúng tôi cần thắt chặt sự kìm kẹp mà chúng tôi có trên thị trường. |
Chúng tôi cần thắt chặt sự kìm kẹp mà chúng tôi có trên thị trường. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The Prime Minister needs to keep a tight grip on his party. Thủ tướng cần phải giữ chặt chẽ đảng của mình. |
Thủ tướng cần phải giữ chặt chẽ đảng của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I couldn't get a grip on what was going on. Tôi không thể hiểu chuyện gì đang xảy ra. |
Tôi không thể hiểu chuyện gì đang xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 11 |
You need to keep a good grip on reality in this job. Bạn cần phải nắm bắt tốt thực tế trong công việc này. |
Bạn cần phải nắm bắt tốt thực tế trong công việc này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
These tyres give the bus better grip in slippery conditions. Loại lốp này giúp xe buýt bám đường tốt hơn trong điều kiện trơn trượt. |
Loại lốp này giúp xe buýt bám đường tốt hơn trong điều kiện trơn trượt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This type of sole gives a good grip on snow and ice. Loại đế này giúp bám băng tuyết tốt. |
Loại đế này giúp bám băng tuyết tốt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
the grip on a golf club tay cầm gậy đánh gôn |
tay cầm gậy đánh gôn | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'm slowly getting to grips with the language. Tôi đang dần nắm bắt được ngôn ngữ này. |
Tôi đang dần nắm bắt được ngôn ngữ này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They have so far failed to come to grips with the ecological problems. Cho đến nay, họ vẫn chưa hiểu rõ các vấn đề sinh thái. |
Cho đến nay, họ vẫn chưa hiểu rõ các vấn đề sinh thái. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I have to take a grip on myself, he told himself firmly. Tôi phải tự kiểm soát bản thân mình, anh ấy tự nói với mình một cách chắc chắn. |
Tôi phải tự kiểm soát bản thân mình, anh ấy tự nói với mình một cách chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Get a grip! (= make an effort to control your emotions) Nắm bắt! (= cố gắng kiểm soát cảm xúc của bạn) |
Nắm bắt! (= cố gắng kiểm soát cảm xúc của bạn) | Lưu sổ câu |
| 19 |
a country in the grip of recession một đất nước đang chìm trong suy thoái |
một đất nước đang chìm trong suy thoái | Lưu sổ câu |
| 20 |
Sometimes I feel I'm losing my grip. Đôi khi tôi cảm thấy mình đang mất sức nắm bắt. |
Đôi khi tôi cảm thấy mình đang mất sức nắm bắt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He finally broke her grip and escaped. Cuối cùng anh ta cũng phá vỡ sự kìm kẹp của cô và trốn thoát. |
Cuối cùng anh ta cũng phá vỡ sự kìm kẹp của cô và trốn thoát. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He still had a firm grip on my arm. Anh ấy vẫn nắm chặt lấy cánh tay tôi. |
Anh ấy vẫn nắm chặt lấy cánh tay tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Her upper arms were seized in an iron grip. Hai cánh tay trên của cô bị kẹp trong một chiếc kẹp sắt. |
Hai cánh tay trên của cô bị kẹp trong một chiếc kẹp sắt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His grip slackened and she tore herself away. Tay nắm của anh tuột ra và cô tự xé mình ra. |
Tay nắm của anh tuột ra và cô tự xé mình ra. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Hold the microphone in a firm grip. Giữ micrô trong tay cầm chắc chắn. |
Giữ micrô trong tay cầm chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Keep a secure grip on the rope at all times. Luôn giữ chặt dây. |
Luôn giữ chặt dây. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Robert tightened his grip on her shoulder. Robert siết chặt vai cô. |
Robert siết chặt vai cô. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She felt his grip tighten painfully on her wrist. Cô cảm thấy vòng tay của anh siết chặt vào cổ tay cô một cách đau đớn. |
Cô cảm thấy vòng tay của anh siết chặt vào cổ tay cô một cách đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She relaxed her grip on the door frame. Cô thả lỏng tay bám vào khung cửa. |
Cô thả lỏng tay bám vào khung cửa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She slipped and lost her grip of the rope. Cô ấy bị trượt chân và mất tay cầm sợi dây. |
Cô ấy bị trượt chân và mất tay cầm sợi dây. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She was powerless in his iron grip. Cô bất lực trong chuôi sắt của anh. |
Cô bất lực trong chuôi sắt của anh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Taking a tight grip on the hook, he began to pull it closer. Nắm chặt lấy chiếc móc, anh bắt đầu kéo nó lại gần hơn. |
Nắm chặt lấy chiếc móc, anh bắt đầu kéo nó lại gần hơn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Winter still held them in its iron grip. Mùa đông vẫn giữ chúng trong tay cầm sắt của nó. |
Mùa đông vẫn giữ chúng trong tay cầm sắt của nó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We need to keep a tight grip on costs. Chúng ta cần phải giữ chặt chẽ về chi phí. |
Chúng ta cần phải giữ chặt chẽ về chi phí. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They managed to strengthen their grip on the southern part of the country. Họ cố gắng tăng cường sự kìm kẹp của mình đối với phần phía nam của đất nước. |
Họ cố gắng tăng cường sự kìm kẹp của mình đối với phần phía nam của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The Church does not have a strong grip on the population. Giáo hội không có quyền lực đối với dân chúng. |
Giáo hội không có quyền lực đối với dân chúng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The government does not seem to have a very firm grip on the economy. Chính phủ dường như không nắm chắc được nền kinh tế. |
Chính phủ dường như không nắm chắc được nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She has a tenuous grip on reality. Cô ấy có khả năng bám chặt vào thực tế. |
Cô ấy có khả năng bám chặt vào thực tế. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I couldn't get a grip on what was going on. Tôi không thể hiểu chuyện gì đang xảy ra. |
Tôi không thể hiểu chuyện gì đang xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I'm slowly getting to grips with the language. Tôi đang dần nắm bắt được ngôn ngữ này. |
Tôi đang dần nắm bắt được ngôn ngữ này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Sometimes I feel I'm losing my grip. Đôi khi tôi cảm thấy mình đang mất sức nắm bắt. |
Đôi khi tôi cảm thấy mình đang mất sức nắm bắt. | Lưu sổ câu |