Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grip là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grip trong tiếng Anh

grip /ɡrɪp/
- adverb : nắm chặt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grip: Nắm chặt; sự nắm chặt

Grip là động từ nghĩa là nắm hoặc giữ chặt; là danh từ chỉ hành động hoặc sức mạnh khi nắm.

  • Grip the handle firmly. (Nắm chặt tay cầm.)
  • The climber lost his grip and fell. (Người leo núi tuột tay và rơi xuống.)
  • The movie kept me in its grip until the end. (Bộ phim giữ tôi chăm chú đến cuối.)

Bảng biến thể từ "grip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "grip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Keep a tight grip on the rope.

Giữ chặt sợi dây.

Lưu sổ câu

2

to loosen/release/relax your grip

nới lỏng / giải phóng / thả lỏng tay cầm của bạn

Lưu sổ câu

3

She tried to get a grip on the icy rock.

Cô cố gắng bám vào tảng đá băng giá.

Lưu sổ câu

4

The climber slipped and lost her grip.

Người leo núi bị trượt chân và mất khả năng bám.

Lưu sổ câu

5

She struggled from his grip.

Cô đấu tranh khỏi sự kìm kẹp của anh.

Lưu sổ câu

6

Try adjusting your grip on the racket.

Thử điều chỉnh độ bám của bạn trên vợt.

Lưu sổ câu

7

The home team took a firm grip on the game.

Đội chủ nhà nắm chắc thế trận.

Lưu sổ câu

8

We need to tighten the grip we have on the market.

Chúng tôi cần thắt chặt sự kìm kẹp mà chúng tôi có trên thị trường.

Lưu sổ câu

9

The Prime Minister needs to keep a tight grip on his party.

Thủ tướng cần phải giữ chặt chẽ đảng của mình.

Lưu sổ câu

10

I couldn't get a grip on what was going on.

Tôi không thể hiểu chuyện gì đang xảy ra.

Lưu sổ câu

11

You need to keep a good grip on reality in this job.

Bạn cần phải nắm bắt tốt thực tế trong công việc này.

Lưu sổ câu

12

These tyres give the bus better grip in slippery conditions.

Loại lốp này giúp xe buýt bám đường tốt hơn trong điều kiện trơn trượt.

Lưu sổ câu

13

This type of sole gives a good grip on snow and ice.

Loại đế này giúp bám băng tuyết tốt.

Lưu sổ câu

14

the grip on a golf club

tay cầm gậy đánh gôn

Lưu sổ câu

15

I'm slowly getting to grips with the language.

Tôi đang dần nắm bắt được ngôn ngữ này.

Lưu sổ câu

16

They have so far failed to come to grips with the ecological problems.

Cho đến nay, họ vẫn chưa hiểu rõ các vấn đề sinh thái.

Lưu sổ câu

17

I have to take a grip on myself, he told himself firmly.

Tôi phải tự kiểm soát bản thân mình, anh ấy tự nói với mình một cách chắc chắn.

Lưu sổ câu

18

Get a grip! (= make an effort to control your emotions)

Nắm bắt! (= cố gắng kiểm soát cảm xúc của bạn)

Lưu sổ câu

19

a country in the grip of recession

một đất nước đang chìm trong suy thoái

Lưu sổ câu

20

Sometimes I feel I'm losing my grip.

Đôi khi tôi cảm thấy mình đang mất sức nắm bắt.

Lưu sổ câu

21

He finally broke her grip and escaped.

Cuối cùng anh ta cũng phá vỡ sự kìm kẹp của cô và trốn thoát.

Lưu sổ câu

22

He still had a firm grip on my arm.

Anh ấy vẫn nắm chặt lấy cánh tay tôi.

Lưu sổ câu

23

Her upper arms were seized in an iron grip.

Hai cánh tay trên của cô bị kẹp trong một chiếc kẹp sắt.

Lưu sổ câu

24

His grip slackened and she tore herself away.

Tay nắm của anh tuột ra và cô tự xé mình ra.

Lưu sổ câu

25

Hold the microphone in a firm grip.

Giữ micrô trong tay cầm chắc chắn.

Lưu sổ câu

26

Keep a secure grip on the rope at all times.

Luôn giữ chặt dây.

Lưu sổ câu

27

Robert tightened his grip on her shoulder.

Robert siết chặt vai cô.

Lưu sổ câu

28

She felt his grip tighten painfully on her wrist.

Cô cảm thấy vòng tay của anh siết chặt vào cổ tay cô một cách đau đớn.

Lưu sổ câu

29

She relaxed her grip on the door frame.

Cô thả lỏng tay bám vào khung cửa.

Lưu sổ câu

30

She slipped and lost her grip of the rope.

Cô ấy bị trượt chân và mất tay cầm sợi dây.

Lưu sổ câu

31

She was powerless in his iron grip.

Cô bất lực trong chuôi sắt của anh.

Lưu sổ câu

32

Taking a tight grip on the hook, he began to pull it closer.

Nắm chặt lấy chiếc móc, anh bắt đầu kéo nó lại gần hơn.

Lưu sổ câu

33

Winter still held them in its iron grip.

Mùa đông vẫn giữ chúng trong tay cầm sắt của nó.

Lưu sổ câu

34

We need to keep a tight grip on costs.

Chúng ta cần phải giữ chặt chẽ về chi phí.

Lưu sổ câu

35

They managed to strengthen their grip on the southern part of the country.

Họ cố gắng tăng cường sự kìm kẹp của mình đối với phần phía nam của đất nước.

Lưu sổ câu

36

The Church does not have a strong grip on the population.

Giáo hội không có quyền lực đối với dân chúng.

Lưu sổ câu

37

The government does not seem to have a very firm grip on the economy.

Chính phủ dường như không nắm chắc được nền kinh tế.

Lưu sổ câu

38

She has a tenuous grip on reality.

Cô ấy có khả năng bám chặt vào thực tế.

Lưu sổ câu

39

I couldn't get a grip on what was going on.

Tôi không thể hiểu chuyện gì đang xảy ra.

Lưu sổ câu

40

I'm slowly getting to grips with the language.

Tôi đang dần nắm bắt được ngôn ngữ này.

Lưu sổ câu

41

Sometimes I feel I'm losing my grip.

Đôi khi tôi cảm thấy mình đang mất sức nắm bắt.

Lưu sổ câu