grin: Cười toe toét
Grin là động từ nghĩa là cười rộng miệng; là danh từ chỉ nụ cười lớn thường biểu thị niềm vui hoặc sự hài hước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They grinned with delight when they heard our news. Họ cười toe toét thích thú khi nghe tin tức của chúng tôi. |
Họ cười toe toét thích thú khi nghe tin tức của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Stop grinning and tell me what happened! Đừng cười toe toét và nói cho tôi biết chuyện gì đã xảy ra! |
Đừng cười toe toét và nói cho tôi biết chuyện gì đã xảy ra! | Lưu sổ câu |
| 3 |
She grinned amiably at us. Cô ấy mỉm cười hòa nhã với chúng tôi. |
Cô ấy mỉm cười hòa nhã với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He grinned a wide grin. Anh cười toe toét. |
Anh cười toe toét. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There's nothing we can do about it. We'll just have to grin and bear it. Chúng ta không thể làm gì được. Chúng tôi sẽ chỉ phải cười toe toét và chịu đựng điều đó. |
Chúng ta không thể làm gì được. Chúng tôi sẽ chỉ phải cười toe toét và chịu đựng điều đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He appeared in the doorway grinning broadly. Anh ấy xuất hiện ở ngưỡng cửa và cười toe toét. |
Anh ấy xuất hiện ở ngưỡng cửa và cười toe toét. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He just stood there, grinning like an idiot. Anh ấy chỉ đứng đó, cười toe toét như một tên ngốc. |
Anh ấy chỉ đứng đó, cười toe toét như một tên ngốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He just stood there, tongue-tied and grinning sheepishly. Anh ta chỉ đứng đó, líu lưỡi và bẽn lẽn cười toe toét. |
Anh ta chỉ đứng đó, líu lưỡi và bẽn lẽn cười toe toét. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He lay grinning impishly up at me. Anh ta cười toe toét với tôi. |
Anh ta cười toe toét với tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He stopped eating to grin at me. Anh ấy ngừng ăn để cười toe toét với tôi. |
Anh ấy ngừng ăn để cười toe toét với tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She grinned apologetically when she saw him. Cô cười toe toét xin lỗi khi nhìn thấy anh. |
Cô cười toe toét xin lỗi khi nhìn thấy anh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She grinned to herself at the thought. Cô ấy cười toe toét với chính mình về ý nghĩ đó. |
Cô ấy cười toe toét với chính mình về ý nghĩ đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She looked at us, grinning from ear to ear. Cô ấy nhìn chúng tôi, cười toe toét từ tai này sang tai khác. |
Cô ấy nhìn chúng tôi, cười toe toét từ tai này sang tai khác. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She relaxed and grinned wickedly back at him. Cô thoải mái và cười nham hiểm đáp lại anh. |
Cô thoải mái và cười nham hiểm đáp lại anh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They grinned with pleasure. Họ cười toe toét vì thích thú. |
Họ cười toe toét vì thích thú. | Lưu sổ câu |
| 16 |
‘Don't be daft,’ he grinned. "Đừng buồn," anh ấy cười toe toét. |
"Đừng buồn," anh ấy cười toe toét. | Lưu sổ câu |
| 17 |
‘Don't be daft,’ he grinned. "Đừng buồn," anh ấy cười toe toét. |
"Đừng buồn," anh ấy cười toe toét. | Lưu sổ câu |