Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grief là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grief trong tiếng Anh

grief /ɡriːf/
- adverb : nỗi buồn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grief: Nỗi đau buồn; mất mát

Grief là danh từ chỉ cảm giác đau khổ sâu sắc, đặc biệt là khi mất người thân hoặc điều quan trọng.

  • She was overcome with grief after her father’s death. (Cô ấy chìm trong đau buồn sau cái chết của cha.)
  • His grief was visible to everyone. (Nỗi đau của anh ấy hiện rõ với mọi người.)
  • They shared their grief with close friends. (Họ chia sẻ nỗi buồn với bạn bè thân thiết.)

Bảng biến thể từ "grief"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "grief"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grief"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was overcome with grief when her husband died.

Cô đau buồn khi chồng qua đời.

Lưu sổ câu

2

They were able to share their common joys and griefs.

Họ có thể chia sẻ những niềm vui và nỗi đau chung.

Lưu sổ câu

3

her grief for her dead husband

nỗi đau của cô cho người chồng đã chết của mình

Lưu sổ câu

4

grief over the loss of friends

đau buồn vì mất bạn bè

Lưu sổ câu

5

He could not hide his grief at her death.

Ông không thể giấu được sự đau buồn trước cái chết của bà.

Lưu sổ câu

6

It was a grief to them that they had no children.

Thật là một điều đau buồn cho họ khi họ không có con.

Lưu sổ câu

7

He caused his parents a lot of grief.

Ông đã gây ra cho cha mẹ mình rất nhiều đau buồn.

Lưu sổ câu

8

Such behaviour can cause considerable grief.

Hành vi như vậy có thể gây ra đau buồn đáng kể.

Lưu sổ câu

9

All his schemes for making money seem to come to grief.

Tất cả các kế hoạch kiếm tiền của ông dường như trở nên đau buồn.

Lưu sổ câu

10

Several pedestrians came to grief on the icy pavement.

Một số người đi bộ đến buồn bã trên vỉa hè băng giá.

Lưu sổ câu

11

Good grief! What a mess!

Rất tiếc! Thật là một mớ hỗn độn!

Lưu sổ câu

12

He feels that he can't share his grief with anyone.

Anh ấy cảm thấy rằng anh ấy không thể chia sẻ nỗi đau của mình với bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

13

Her parents were stricken with grief.

Cha mẹ cô đau buồn.

Lưu sổ câu

14

I felt awkward at intruding on their private grief.

Tôi cảm thấy khó xử khi xen vào nỗi đau riêng tư của họ.

Lưu sổ câu

15

She understood my grief because she too had lost a child.

Cô ấy hiểu nỗi đau của tôi vì cô ấy cũng đã mất một đứa con.

Lưu sổ câu

16

They are still struggling to come to terms with their grief.

Họ vẫn đang đấu tranh để đối mặt với nỗi đau của họ.

Lưu sổ câu

17

grief over the loss of a friend's life

đau buồn vì mất mạng một người bạn

Lưu sổ câu

18

He feels that he can't share his grief with anyone.

Anh ấy cảm thấy rằng anh ấy không thể chia sẻ nỗi đau của mình với bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

19

grief over the loss of a friend's life

đau buồn vì mất mạng một người bạn

Lưu sổ câu