grasp: Nắm chặt; hiểu rõ
Grasp là động từ nghĩa là giữ chặt hoặc hiểu một vấn đề; là danh từ chỉ sự nắm bắt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He grasped my hand and shook it warmly. Anh ấy nắm lấy tay tôi và bắt tay nồng nhiệt. |
Anh ấy nắm lấy tay tôi và bắt tay nồng nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Kay grasped him by the wrist. Kay nắm lấy cổ tay anh ta. |
Kay nắm lấy cổ tay anh ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They failed to grasp the importance of his words. Họ không hiểu được tầm quan trọng của lời nói của anh ta. |
Họ không hiểu được tầm quan trọng của lời nói của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was unable to grasp how to do it. Cô ấy không thể hiểu cách thực hiện. |
Cô ấy không thể hiểu cách thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It took him some time to grasp that he was now a public figure. Phải mất một thời gian anh ta mới biết rằng giờ đây anh ta đã là người của công chúng. |
Phải mất một thời gian anh ta mới biết rằng giờ đây anh ta đã là người của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I grasped the opportunity to work abroad. Tôi nắm bắt được cơ hội làm việc ở nước ngoài. |
Tôi nắm bắt được cơ hội làm việc ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The government now has the opportunity to grasp the nettle of prison reform. Chính phủ hiện có cơ hội nắm bắt được tầm vóc của việc cải tạo nhà tù. |
Chính phủ hiện có cơ hội nắm bắt được tầm vóc của việc cải tạo nhà tù. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her hands were grasping at his coat. Hai tay cô nắm lấy áo khoác của anh. |
Hai tay cô nắm lấy áo khoác của anh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She grasped him tightly by the wrist. Cô nắm chặt cổ tay anh. |
Cô nắm chặt cổ tay anh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She grasped hold of the banister to support herself. Cô ấy nắm lấy lan can để nâng đỡ bản thân. |
Cô ấy nắm lấy lan can để nâng đỡ bản thân. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He grasped the pan by its handle. Anh ta nắm lấy cái chảo bằng tay cầm của nó. |
Anh ta nắm lấy cái chảo bằng tay cầm của nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's a difficult concept for children to understand/grasp. Đó là một khái niệm khó hiểu đối với trẻ em. |
Đó là một khái niệm khó hiểu đối với trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 13 |
By this time, engineers understood/had grasped the basic principles of aerodynamics. Vào thời điểm này, các kỹ sư đã hiểu / đã nắm được các nguyên tắc cơ bản của khí động học. |
Vào thời điểm này, các kỹ sư đã hiểu / đã nắm được các nguyên tắc cơ bản của khí động học. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a means by which students can more easily grasp the basics of science một phương tiện giúp sinh viên có thể dễ dàng nắm bắt những kiến thức cơ bản của khoa học hơn |
một phương tiện giúp sinh viên có thể dễ dàng nắm bắt những kiến thức cơ bản của khoa học hơn | Lưu sổ câu |
| 15 |
Some of these concepts are very difficult to grasp. Một số khái niệm này rất khó nắm bắt. |
Một số khái niệm này rất khó nắm bắt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She failed to grasp the significance of these facts. Cô ấy không hiểu được tầm quan trọng của những sự kiện này. |
Cô ấy không hiểu được tầm quan trọng của những sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I hadn't really grasped what they were talking about. Tôi không thực sự hiểu họ đang nói về cái gì. |
Tôi không thực sự hiểu họ đang nói về cái gì. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was quick to grasp the basic principles. Ông đã nhanh chóng nắm bắt các nguyên tắc cơ bản. |
Ông đã nhanh chóng nắm bắt các nguyên tắc cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's a difficult concept for children to understand/grasp. Đó là một khái niệm khó hiểu đối với trẻ em. |
Đó là một khái niệm khó hiểu đối với trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I hadn't really grasped what they were talking about. Tôi không thực sự hiểu họ đang nói về cái gì. |
Tôi không thực sự hiểu họ đang nói về cái gì. | Lưu sổ câu |