Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grace là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grace trong tiếng Anh

grace /ɡreɪs/
- adverb : duyên dáng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grace: Sự duyên dáng; ân huệ

Grace là danh từ chỉ sự thanh lịch, duyên dáng hoặc sự ban ơn; là động từ nghĩa là làm cho đẹp hơn.

  • She dances with grace and elegance. (Cô ấy khiêu vũ đầy duyên dáng và thanh lịch.)
  • We say grace before meals. (Chúng tôi đọc lời tạ ơn trước bữa ăn.)
  • The flowers graced the room with beauty. (Những bông hoa làm căn phòng đẹp hơn.)

Bảng biến thể từ "grace"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "grace"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grace"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She moves with the natural grace of a ballerina.

Cô ấy di chuyển với sự duyên dáng tự nhiên của một nữ diễn viên ba lê.

Lưu sổ câu

2

a debut album of uncommon grace and beauty

một album đầu tay của sự duyên dáng và vẻ đẹp lạ thường

Lưu sổ câu

3

He conducted himself with grace and dignity throughout the trial.

Anh ta tự xử một cách duyên dáng và đàng hoàng trong suốt cuộc thử thách.

Lưu sổ câu

4

He was not particularly well versed in the social graces.

Ông không đặc biệt thông thạo về các ân sủng xã hội.

Lưu sổ câu

5

They've given me a month's grace to get the money.

Họ đã cho tôi một tháng ân hạn để nhận tiền.

Lưu sổ câu

6

the power of divine grace

sức mạnh của ân sủng thần thánh

Lưu sổ câu

7

It was only by the grace of God that they survived.

Chỉ nhờ ân điển của Chúa, họ mới sống sót.

Lưu sổ câu

8

The mantra bestows Siva's grace upon the devotee.

Thần chú ban tặng ân sủng của Siva cho người sùng đạo.

Lưu sổ câu

9

Let's say grace.

Hãy báo ân.

Lưu sổ câu

10

Even when he became a star he didn’t have any airs and graces.

Ngay cả khi đã trở thành một ngôi sao, anh ấy cũng không có bất kỳ sự quan tâm và ân sủng nào.

Lưu sổ câu

11

The biography explains the circumstances surrounding her fall from grace.

Tiểu sử giải thích những hoàn cảnh xung quanh việc cô rơi vào lưới tình.

Lưu sổ câu

12

He didn't even have the grace to look embarrassed.

Anh ta thậm chí không có duyên để trông xấu hổ.

Lưu sổ câu

13

He died in a state of grace.

Ông qua đời trong tình trạng ân sủng.

Lưu sổ câu

14

He handed over the money with typical bad grace.

Anh ta giao tiền với một ân điển xấu điển hình.

Lưu sổ câu

15

You must learn to accept defeat with good grace.

Bạn phải học cách chấp nhận thất bại với sự duyên dáng.

Lưu sổ câu

16

We will simply have to accept the situation with a good grace.

Đơn giản là chúng ta sẽ phải chấp nhận hoàn cảnh với một sự ân cần tốt đẹp.

Lưu sổ câu

17

They've given me a month's grace to get the money.

Họ đã cho tôi một tháng ân hạn để nhận tiền.

Lưu sổ câu

18

The mantra bestows Siva's grace upon the devotee.

Thần chú ban tặng ân sủng của Siva cho những người sùng đạo.

Lưu sổ câu

19

Let's say grace.

Hãy báo ân.

Lưu sổ câu

20

Good Morning, Your Grace.

Chào buổi sáng, thưa ngài.

Lưu sổ câu

21

Their Graces the Duke and Duchess of Kent.

Họ tri ân Công tước và Nữ công tước xứ Kent.

Lưu sổ câu

22

He didn't even have the grace to look embarrassed.

Anh ấy thậm chí không có duyên để trông xấu hổ.

Lưu sổ câu