Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

glory là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ glory trong tiếng Anh

glory /ˈɡlɔːri/
- adverb : vinh quang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

glory: Vinh quang; danh tiếng

Glory là danh từ chỉ sự thành công vang dội hoặc sự ngưỡng mộ; là động từ nghĩa là tự hào về điều gì.

  • The team returned in glory after winning. (Đội trở về trong vinh quang sau khi chiến thắng.)
  • She basked in the glory of her achievement. (Cô ấy tận hưởng vinh quang từ thành tích của mình.)
  • They fought for the glory of their country. (Họ chiến đấu vì vinh quang của đất nước.)

Bảng biến thể từ "glory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "glory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "glory"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Olympic glory in the 100 metres

Vinh quang Olympic ở cự ly 100 mét

Lưu sổ câu

2

I do all the work and he gets all the glory.

Tôi làm mọi công việc và anh ấy nhận được mọi vinh quang.

Lưu sổ câu

3

She wanted to enjoy her moment of glory.

Cô ấy muốn tận hưởng khoảnh khắc vinh quang của mình.

Lưu sổ câu

4

He came home a rich man, covered in glory.

Ông trở về nhà một người giàu có, được bao phủ trong vinh quang.

Lưu sổ câu

5

They built many churches, great and small, to the glory of God.

Họ xây dựng nhiều nhà thờ lớn nhỏ để tôn vinh Đức Chúa Trời.

Lưu sổ câu

6

The city was spread out beneath us in all its glory.

Thành phố được trải rộng bên dưới chúng ta trong tất cả sự vinh quang của nó.

Lưu sổ câu

7

The house has now been restored to its former glory.

Ngôi nhà hiện đã được khôi phục lại vẻ đẹp rực rỡ trước đây.

Lưu sổ câu

8

Her long black hair is her crowning glory (= most impressive feature).

Mái tóc đen dài là vinh quang tột đỉnh của cô (= đặc điểm ấn tượng nhất).

Lưu sổ câu

9

The city's crowning glory is its Gothic cathedral.

Vinh quang tột đỉnh của thành phố là nhà thờ Gothic.

Lưu sổ câu

10

He covered himself in glory and came home a rich man.

Anh ấy phủ đầy mình trong vinh quang và trở về nhà một người đàn ông giàu có.

Lưu sổ câu

11

His moment of glory came when he won the Olympic downhill skiing event.

Khoảnh khắc vinh quang của anh ấy đến khi anh ấy giành chiến thắng trong sự kiện trượt tuyết xuống dốc Olympic.

Lưu sổ câu

12

I didn't want to steal her glory, so I stayed in the background.

Tôi không muốn đánh cắp vinh quang của cô ấy, vì vậy tôi đã ở trong nền.

Lưu sổ câu

13

The force behind all Peter's reforms was the greater glory of the Russian state.

Lực lượng đằng sau tất cả các cải cách của Peter là vinh quang lớn hơn của nhà nước Nga.

Lưu sổ câu

14

They are driven by a craving for personal glory.

Họ bị thúc đẩy bởi khao khát vinh quang cá nhân.

Lưu sổ câu

15

Victory brought them glory, fame and riches.

Chiến thắng mang lại cho họ vinh quang, danh tiếng và sự giàu có.

Lưu sổ câu

16

young soldiers eager to win military glory

những người lính trẻ háo hức giành được vinh quang quân sự

Lưu sổ câu

17

Seeing the Rockies in all their glory was an awesome experience.

Nhìn thấy Rockies trong tất cả vinh quang của họ là một trải nghiệm tuyệt vời.

Lưu sổ câu

18

The 18th-century building has been restored to its former glory.

Tòa nhà có từ thế kỷ 18 đã được khôi phục lại vẻ đẹp rực rỡ trước đây.

Lưu sổ câu

19

I didn't want to steal her glory, so I stayed in the background.

Tôi không muốn đánh cắp vinh quang của cô ấy, vì vậy tôi đã ở trong nền.

Lưu sổ câu

20

The force behind all Peter's reforms was the greater glory of the Russian state.

Lực lượng đằng sau tất cả các cải cách của Peter là vinh quang lớn hơn của nhà nước Nga.

Lưu sổ câu