glance: Liếc nhìn; ánh nhìn
Glance là động từ nghĩa là nhìn nhanh; là danh từ chỉ cái nhìn thoáng qua.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She glanced at her watch. Cô ấy liếc nhìn đồng hồ đeo tay. |
Cô ấy liếc nhìn đồng hồ đeo tay. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He glanced around the room. Anh ta nhìn quanh phòng. |
Anh ta nhìn quanh phòng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I glanced up quickly to see who had come in. Tôi liếc nhanh lên để xem ai đã vào. |
Tôi liếc nhanh lên để xem ai đã vào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I only had time to glance at my emails. Tôi chỉ có thời gian để xem qua email của mình. |
Tôi chỉ có thời gian để xem qua email của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He glanced briefly down the list of names. Ông nhìn thoáng qua danh sách tên. |
Ông nhìn thoáng qua danh sách tên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She glanced through the report. Cô ấy xem qua bản báo cáo. |
Cô ấy xem qua bản báo cáo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
At that moment she happened to glance up. Đúng lúc đó cô ấy tình cờ nhìn lên. |
Đúng lúc đó cô ấy tình cờ nhìn lên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He glanced covertly at his watch. Anh ta lén lút liếc nhìn đồng hồ đeo tay. |
Anh ta lén lút liếc nhìn đồng hồ đeo tay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He glanced curiously around him. Anh tò mò liếc nhìn xung quanh. |
Anh tò mò liếc nhìn xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He glanced towards the kitchen. Anh ta liếc về phía nhà bếp. |
Anh ta liếc về phía nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He turned to glance in our direction. Anh ta quay lại nhìn về hướng của chúng tôi. |
Anh ta quay lại nhìn về hướng của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Norton glanced sharply at him. Norton liếc nhìn anh ta một cách sắc bén. |
Norton liếc nhìn anh ta một cách sắc bén. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She barely glanced at him. Cô hầu như không liếc nhìn anh. |
Cô hầu như không liếc nhìn anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She glanced across to where the others were standing chatting. Cô ấy liếc sang chỗ những người khác đang đứng trò chuyện. |
Cô ấy liếc sang chỗ những người khác đang đứng trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She glanced nervously over her shoulder. Cô lo lắng liếc qua vai. |
Cô lo lắng liếc qua vai. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She glanced through the report on the way to the meeting. Cô ấy liếc qua bản báo cáo trên đường đến cuộc họp. |
Cô ấy liếc qua bản báo cáo trên đường đến cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She glanced briefly at his lapel badge. Cô nhìn thoáng qua huy hiệu trên ve áo của anh. |
Cô nhìn thoáng qua huy hiệu trên ve áo của anh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
glancing curiously about him liếc nhìn tò mò về anh ta |
liếc nhìn tò mò về anh ta | Lưu sổ câu |