Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

glance là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ glance trong tiếng Anh

glance /ɡlɑːns/
- adverb : nhìn lướt qua

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

glance: Liếc nhìn; ánh nhìn

Glance là động từ nghĩa là nhìn nhanh; là danh từ chỉ cái nhìn thoáng qua.

  • She glanced at her watch. (Cô ấy liếc nhìn đồng hồ.)
  • He gave me a quick glance. (Anh ấy liếc nhìn tôi một cái nhanh.)
  • At first glance, the problem seemed simple. (Thoạt nhìn, vấn đề có vẻ đơn giản.)

Bảng biến thể từ "glance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "glance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "glance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She glanced at her watch.

Cô ấy liếc nhìn đồng hồ đeo tay.

Lưu sổ câu

2

He glanced around the room.

Anh ta nhìn quanh phòng.

Lưu sổ câu

3

I glanced up quickly to see who had come in.

Tôi liếc nhanh lên để xem ai đã vào.

Lưu sổ câu

4

I only had time to glance at my emails.

Tôi chỉ có thời gian để xem qua email của mình.

Lưu sổ câu

5

He glanced briefly down the list of names.

Ông nhìn thoáng qua danh sách tên.

Lưu sổ câu

6

She glanced through the report.

Cô ấy xem qua bản báo cáo.

Lưu sổ câu

7

At that moment she happened to glance up.

Đúng lúc đó cô ấy tình cờ nhìn lên.

Lưu sổ câu

8

He glanced covertly at his watch.

Anh ta lén lút liếc nhìn đồng hồ đeo tay.

Lưu sổ câu

9

He glanced curiously around him.

Anh tò mò liếc nhìn xung quanh.

Lưu sổ câu

10

He glanced towards the kitchen.

Anh ta liếc về phía nhà bếp.

Lưu sổ câu

11

He turned to glance in our direction.

Anh ta quay lại nhìn về hướng của chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

Norton glanced sharply at him.

Norton liếc nhìn anh ta một cách sắc bén.

Lưu sổ câu

13

She barely glanced at him.

Cô hầu như không liếc nhìn anh.

Lưu sổ câu

14

She glanced across to where the others were standing chatting.

Cô ấy liếc sang chỗ những người khác đang đứng trò chuyện.

Lưu sổ câu

15

She glanced nervously over her shoulder.

Cô lo lắng liếc qua vai.

Lưu sổ câu

16

She glanced through the report on the way to the meeting.

Cô ấy liếc qua bản báo cáo trên đường đến cuộc họp.

Lưu sổ câu

17

She glanced briefly at his lapel badge.

Cô nhìn thoáng qua huy hiệu trên ve áo của anh.

Lưu sổ câu

18

glancing curiously about him

liếc nhìn tò mò về anh ta

Lưu sổ câu